|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 1K4
|
Giải ĐB |
564660 |
Giải nhất |
53186 |
Giải nhì |
54032 |
Giải ba |
75406 48647 |
Giải tư |
83170 42508 93095 38421 54944 77024 53149 |
Giải năm |
0697 |
Giải sáu |
6257 4415 2398 |
Giải bảy |
457 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 6,8 | 2 | 1 | 5 | 3 | 2 | 1,4 | | 3 | 2 | 2,4 | 4 | 4,7,9 | 1,9 | 5 | 72,9 | 0,8 | 6 | 0 | 4,52,9 | 7 | 0 | 0,9 | 8 | 6 | 4,5 | 9 | 5,7,8 |
|
XSCT - Loại vé: K4T1
|
Giải ĐB |
515886 |
Giải nhất |
62970 |
Giải nhì |
79306 |
Giải ba |
37355 30809 |
Giải tư |
78716 07620 03041 70961 43740 58162 15870 |
Giải năm |
8755 |
Giải sáu |
9778 3798 4559 |
Giải bảy |
934 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,72 | 0 | 6,9 | 4,6 | 1 | 6 | 6 | 2 | 0 | | 3 | 4 | 3 | 4 | 0,1,8 | 52 | 5 | 52,9 | 0,1,8 | 6 | 1,2 | | 7 | 02,8 | 4,7,9 | 8 | 6 | 0,5 | 9 | 8 |
|
XSST - Loại vé: K4T01
|
Giải ĐB |
176583 |
Giải nhất |
51230 |
Giải nhì |
00556 |
Giải ba |
59363 84136 |
Giải tư |
58829 02648 63058 34578 37254 36076 11601 |
Giải năm |
9631 |
Giải sáu |
8954 7496 8055 |
Giải bảy |
494 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1 | 0,3 | 1 | | | 2 | 9 | 6,8 | 3 | 0,1,6 | 52,9 | 4 | 8 | 5,8 | 5 | 42,5,6,8 | 3,5,7,9 | 6 | 3 | | 7 | 6,8 | 4,5,7 | 8 | 3,5 | 2 | 9 | 4,6 |
|
XSBTR - Loại vé: K4-T01
|
Giải ĐB |
464441 |
Giải nhất |
30277 |
Giải nhì |
32444 |
Giải ba |
08444 85427 |
Giải tư |
37326 08718 48791 56467 84149 23687 25697 |
Giải năm |
7558 |
Giải sáu |
1533 9037 6751 |
Giải bảy |
297 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | 4,5,9 | 1 | 8 | | 2 | 6,7 | 3 | 3 | 3,7 | 42 | 4 | 1,42,9 | | 5 | 1,8 | 2 | 6 | 7 | 2,3,6,7 8,92 | 7 | 7 | 0,1,5 | 8 | 7 | 4 | 9 | 1,72 |
|
XSVT - Loại vé: 1D
|
Giải ĐB |
203389 |
Giải nhất |
28653 |
Giải nhì |
40579 |
Giải ba |
05757 36679 |
Giải tư |
80015 07750 29151 46125 26118 63622 65861 |
Giải năm |
4625 |
Giải sáu |
1097 4312 3883 |
Giải bảy |
199 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 5,6 | 1 | 2,5,8 | 1,2 | 2 | 2,52,9 | 5,8 | 3 | | | 4 | | 1,22 | 5 | 0,1,3,7 | | 6 | 1 | 5,9 | 7 | 92 | 1 | 8 | 3,9 | 2,72,8,9 | 9 | 7,9 |
|
XSBL - Loại vé: T1K4
|
Giải ĐB |
821187 |
Giải nhất |
18790 |
Giải nhì |
26032 |
Giải ba |
44558 14327 |
Giải tư |
91574 20804 36140 07321 45877 49529 76105 |
Giải năm |
5787 |
Giải sáu |
9004 4150 1129 |
Giải bảy |
222 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,9 | 0 | 42,5 | 2 | 1 | | 2,3 | 2 | 1,2,7,92 | | 3 | 2 | 02,7 | 4 | 0 | 0 | 5 | 0,8 | | 6 | | 2,7,82,9 | 7 | 4,7 | 5 | 8 | 72 | 22 | 9 | 0,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|