|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
394089 |
Giải nhất |
10615 |
Giải nhì |
97799 |
Giải ba |
83644 82174 |
Giải tư |
04535 53476 84798 64813 11415 91460 30309 |
Giải năm |
8291 |
Giải sáu |
9739 8750 1479 |
Giải bảy |
393 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | 9 | 9 | 1 | 2,3,52 | 1 | 2 | | 1,9 | 3 | 5,9 | 4,7 | 4 | 4 | 12,3 | 5 | 0 | 7 | 6 | 0 | | 7 | 4,6,9 | 9 | 8 | 9 | 0,3,7,8 9 | 9 | 1,3,8,9 |
|
XSCT - Loại vé: K1T2
|
Giải ĐB |
321217 |
Giải nhất |
00618 |
Giải nhì |
65043 |
Giải ba |
36939 23830 |
Giải tư |
76361 87042 99092 56516 97128 98457 36829 |
Giải năm |
1121 |
Giải sáu |
4510 9790 5289 |
Giải bảy |
501 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,9 | 0 | 1 | 0,2,6 | 1 | 0,5,6,7 8 | 4,9 | 2 | 1,8,9 | 4 | 3 | 0,9 | | 4 | 2,3 | 1 | 5 | 7 | 1 | 6 | 1 | 1,5 | 7 | | 1,2 | 8 | 9 | 2,3,8 | 9 | 0,2 |
|
XSST - Loại vé: K1T02
|
Giải ĐB |
365586 |
Giải nhất |
45424 |
Giải nhì |
99774 |
Giải ba |
59795 05770 |
Giải tư |
67564 76762 86681 50718 54356 25332 07926 |
Giải năm |
2266 |
Giải sáu |
0395 4544 5175 |
Giải bảy |
616 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 8 | 1 | 6,8 | 3,6 | 2 | 4,6 | | 3 | 2 | 2,4,6,7 | 4 | 4 | 7,92 | 5 | 6,7 | 1,2,5,6 8 | 6 | 2,4,6 | 5 | 7 | 0,4,5 | 1 | 8 | 1,6 | | 9 | 52 |
|
XSBTR - Loại vé: K5-T01
|
Giải ĐB |
740862 |
Giải nhất |
28432 |
Giải nhì |
96818 |
Giải ba |
40825 54110 |
Giải tư |
59654 98256 37432 14308 40869 57215 94095 |
Giải năm |
3899 |
Giải sáu |
3996 8927 5383 |
Giải bảy |
606 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 6,8 | | 1 | 0,5,8 | 32,6 | 2 | 5,7 | 8 | 3 | 22 | 52 | 4 | | 1,2,9 | 5 | 42,6 | 0,5,9 | 6 | 2,9 | 2 | 7 | | 0,1 | 8 | 3 | 6,9 | 9 | 5,6,9 |
|
XSVT - Loại vé: 1E
|
Giải ĐB |
201408 |
Giải nhất |
04256 |
Giải nhì |
08983 |
Giải ba |
69614 22390 |
Giải tư |
99871 05013 79813 28714 14479 03855 19733 |
Giải năm |
8371 |
Giải sáu |
1864 2586 3589 |
Giải bảy |
390 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 92 | 0 | 8 | 72 | 1 | 32,42 | 4 | 2 | | 12,3,8 | 3 | 3 | 12,6 | 4 | 2 | 5 | 5 | 5,6 | 5,8 | 6 | 4 | | 7 | 12,9 | 0 | 8 | 3,6,9 | 7,8 | 9 | 02 |
|
XSBL - Loại vé: T1K5
|
Giải ĐB |
932346 |
Giải nhất |
02842 |
Giải nhì |
42393 |
Giải ba |
55059 41448 |
Giải tư |
40258 00456 71046 23474 04051 46888 76494 |
Giải năm |
4405 |
Giải sáu |
1701 2212 9701 |
Giải bảy |
935 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 12,5 | 02,5 | 1 | 2 | 1,4 | 2 | | 9 | 3 | 5 | 7,9 | 4 | 2,62,8 | 0,3,5 | 5 | 1,5,6,8 9 | 42,5 | 6 | | | 7 | 4 | 4,5,8 | 8 | 8 | 5 | 9 | 3,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|