|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K5-T01
|
Giải ĐB |
740862 |
Giải nhất |
28432 |
Giải nhì |
96818 |
Giải ba |
40825 54110 |
Giải tư |
59654 98256 37432 14308 40869 57215 94095 |
Giải năm |
3899 |
Giải sáu |
3996 8927 5383 |
Giải bảy |
606 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 6,8 | | 1 | 0,5,8 | 32,6 | 2 | 5,7 | 8 | 3 | 22 | 52 | 4 | | 1,2,9 | 5 | 42,6 | 0,5,9 | 6 | 2,9 | 2 | 7 | | 0,1 | 8 | 3 | 6,9 | 9 | 5,6,9 |
|
XSVT - Loại vé: 1E
|
Giải ĐB |
201408 |
Giải nhất |
04256 |
Giải nhì |
08983 |
Giải ba |
69614 22390 |
Giải tư |
99871 05013 79813 28714 14479 03855 19733 |
Giải năm |
8371 |
Giải sáu |
1864 2586 3589 |
Giải bảy |
390 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 92 | 0 | 8 | 72 | 1 | 32,42 | 4 | 2 | | 12,3,8 | 3 | 3 | 12,6 | 4 | 2 | 5 | 5 | 5,6 | 5,8 | 6 | 4 | | 7 | 12,9 | 0 | 8 | 3,6,9 | 7,8 | 9 | 02 |
|
XSBL - Loại vé: T1K5
|
Giải ĐB |
932346 |
Giải nhất |
02842 |
Giải nhì |
42393 |
Giải ba |
55059 41448 |
Giải tư |
40258 00456 71046 23474 04051 46888 76494 |
Giải năm |
4405 |
Giải sáu |
1701 2212 9701 |
Giải bảy |
935 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 12,5 | 02,5 | 1 | 2 | 1,4 | 2 | | 9 | 3 | 5 | 7,9 | 4 | 2,62,8 | 0,3,5 | 5 | 1,5,6,8 9 | 42,5 | 6 | | | 7 | 4 | 4,5,8 | 8 | 8 | 5 | 9 | 3,4 |
|
XSHCM - Loại vé: 1E2
|
Giải ĐB |
027368 |
Giải nhất |
26746 |
Giải nhì |
40832 |
Giải ba |
04220 02687 |
Giải tư |
56926 69587 56306 18419 15431 76148 88440 |
Giải năm |
7607 |
Giải sáu |
3608 5481 6085 |
Giải bảy |
830 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,4 | 0 | 6,7,8 | 3,8 | 1 | 2,9 | 1,3 | 2 | 0,6 | | 3 | 0,1,2 | | 4 | 0,6,8 | 8 | 5 | | 0,2,4 | 6 | 8 | 0,82 | 7 | | 0,4,6 | 8 | 1,5,72 | 1 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: K05
|
Giải ĐB |
474806 |
Giải nhất |
65169 |
Giải nhì |
53348 |
Giải ba |
10330 59866 |
Giải tư |
67978 37580 54719 13803 89993 89354 68193 |
Giải năm |
8457 |
Giải sáu |
0726 8044 1378 |
Giải bảy |
490 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8,9 | 0 | 3,6 | | 1 | 9 | | 2 | 6 | 0,92 | 3 | 0 | 4,5 | 4 | 4,8 | 9 | 5 | 4,7 | 0,2,6 | 6 | 6,9 | 5 | 7 | 82 | 4,72 | 8 | 0 | 1,6 | 9 | 0,32,5 |
|
XSCM - Loại vé: 12T01K5
|
Giải ĐB |
495552 |
Giải nhất |
58557 |
Giải nhì |
40890 |
Giải ba |
69891 32619 |
Giải tư |
43641 76157 25048 31757 67307 20264 65439 |
Giải năm |
4611 |
Giải sáu |
2181 3171 2130 |
Giải bảy |
678 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 72 | 1,4,7,8 9 | 1 | 1,9 | 5 | 2 | | | 3 | 0,9 | 6 | 4 | 1,8 | | 5 | 2,73 | | 6 | 4 | 02,53 | 7 | 1,8 | 4,7 | 8 | 1 | 1,3 | 9 | 0,1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|