|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 2K2
|
Giải ĐB |
443608 |
Giải nhất |
06869 |
Giải nhì |
56374 |
Giải ba |
84796 10091 |
Giải tư |
38531 25670 12207 06854 28953 52841 77174 |
Giải năm |
8038 |
Giải sáu |
6689 9746 7539 |
Giải bảy |
478 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 7,8 | 3,4,9 | 1 | | 7 | 2 | | 5 | 3 | 1,8,9 | 5,72 | 4 | 1,6 | | 5 | 3,4 | 4,9 | 6 | 9 | 0 | 7 | 0,2,42,8 | 0,3,7 | 8 | 9 | 3,6,8 | 9 | 1,6 |
|
XSCT - Loại vé: K2T2
|
Giải ĐB |
295704 |
Giải nhất |
74329 |
Giải nhì |
29835 |
Giải ba |
26053 76338 |
Giải tư |
92542 54946 39054 26504 92786 09850 99996 |
Giải năm |
1734 |
Giải sáu |
1124 4389 9570 |
Giải bảy |
185 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 43 | | 1 | | 4 | 2 | 4,9 | 5 | 3 | 4,5,8 | 03,2,3,5 | 4 | 2,6 | 3,8 | 5 | 0,3,4 | 4,8,9 | 6 | | | 7 | 0 | 3 | 8 | 5,6,9 | 2,8 | 9 | 6 |
|
XSST - Loại vé: K2T02
|
Giải ĐB |
139823 |
Giải nhất |
32206 |
Giải nhì |
28774 |
Giải ba |
92313 02380 |
Giải tư |
61404 31469 30446 66686 46512 09727 98349 |
Giải năm |
6701 |
Giải sáu |
7753 7425 7953 |
Giải bảy |
759 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,4,6 | 0 | 1 | 2,3 | 1 | 2 | 3,5,7 | 1,2,52 | 3 | | 0,7 | 4 | 62,9 | 2 | 5 | 32,9 | 0,42,8 | 6 | 9 | 2 | 7 | 4 | | 8 | 0,6 | 4,5,6 | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: K6-T02
|
Giải ĐB |
781027 |
Giải nhất |
47223 |
Giải nhì |
51879 |
Giải ba |
15170 90765 |
Giải tư |
28232 15201 50613 01045 40572 56370 55408 |
Giải năm |
3340 |
Giải sáu |
1378 1840 8900 |
Giải bảy |
252 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,42,72 | 0 | 0,1,8 | 0 | 1 | 3,5 | 3,5,7 | 2 | 3,7 | 1,2 | 3 | 2 | | 4 | 02,5 | 1,4,6 | 5 | 2 | | 6 | 5 | 2 | 7 | 02,2,8,9 | 0,7 | 8 | | 7 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 2A
|
Giải ĐB |
535037 |
Giải nhất |
43833 |
Giải nhì |
64432 |
Giải ba |
23443 22549 |
Giải tư |
03833 18971 71295 57898 23216 26792 66850 |
Giải năm |
4280 |
Giải sáu |
3280 2079 4198 |
Giải bảy |
537 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,82 | 0 | | 7 | 1 | 6 | 3,9 | 2 | | 32,4,7 | 3 | 2,32,72 | | 4 | 3,9 | 9 | 5 | 0 | 1 | 6 | | 32 | 7 | 1,3,9 | 92 | 8 | 02 | 4,7 | 9 | 2,5,82 |
|
XSBL - Loại vé: T2K1
|
Giải ĐB |
713352 |
Giải nhất |
99906 |
Giải nhì |
51408 |
Giải ba |
98819 76741 |
Giải tư |
77835 74762 78066 25905 77485 08765 91235 |
Giải năm |
4492 |
Giải sáu |
8754 4160 9149 |
Giải bảy |
907 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 5,6,7,8 | 4 | 1 | 9 | 5,6,9 | 2 | | | 3 | 52 | 5 | 4 | 1,9 | 0,32,6,8 | 5 | 2,4 | 0,6,7 | 6 | 0,2,5,6 | 0 | 7 | 6 | 0 | 8 | 5 | 1,4 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|