|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 3K2
|
Giải ĐB |
570150 |
Giải nhất |
05291 |
Giải nhì |
83285 |
Giải ba |
98138 00024 |
Giải tư |
73487 38992 89526 22755 42543 28143 45645 |
Giải năm |
2160 |
Giải sáu |
9846 5744 7164 |
Giải bảy |
098 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | | 7,9 | 1 | | 9 | 2 | 4,6 | 42 | 3 | 8 | 2,4,6 | 4 | 32,4,5,6 | 4,5,8 | 5 | 0,5 | 2,4 | 6 | 0,4 | 8 | 7 | 1 | 3,9 | 8 | 5,7 | | 9 | 1,2,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-3K2
|
Giải ĐB |
757248 |
Giải nhất |
53347 |
Giải nhì |
09244 |
Giải ba |
20790 91608 |
Giải tư |
53596 39145 09656 17327 60102 65412 95828 |
Giải năm |
4355 |
Giải sáu |
6183 7744 8187 |
Giải bảy |
523 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2,8 | | 1 | 2 | 0,1 | 2 | 3,7,8 | 2,8 | 3 | | 42 | 4 | 42,5,7,8 | 4,52 | 5 | 52,6 | 5,9 | 6 | | 2,4,8 | 7 | | 0,2,4 | 8 | 3,7 | | 9 | 0,6 |
|
XSBTH - Loại vé: 3K2
|
Giải ĐB |
017468 |
Giải nhất |
59161 |
Giải nhì |
20123 |
Giải ba |
24123 77976 |
Giải tư |
11089 47463 27344 66986 47522 06153 26488 |
Giải năm |
1010 |
Giải sáu |
7865 9750 8671 |
Giải bảy |
059 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | | 6,7 | 1 | 0 | 2 | 2 | 2,32,6 | 22,5,6 | 3 | | 4 | 4 | 4 | 6 | 5 | 0,3,9 | 2,7,8 | 6 | 1,3,5,8 | | 7 | 1,6 | 6,8 | 8 | 6,8,9 | 5,8 | 9 | |
|
XSDN - Loại vé: 3K1
|
Giải ĐB |
338680 |
Giải nhất |
96058 |
Giải nhì |
14810 |
Giải ba |
26460 30824 |
Giải tư |
34690 36754 90551 57713 12958 64096 62871 |
Giải năm |
9547 |
Giải sáu |
8070 2363 5925 |
Giải bảy |
242 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6,7,8 9 | 0 | | 5,7 | 1 | 0,3 | 4 | 2 | 4,5,9 | 1,6 | 3 | | 2,5 | 4 | 2,7 | 2 | 5 | 1,4,82 | 9 | 6 | 0,3 | 4 | 7 | 0,1 | 52 | 8 | 0 | 2 | 9 | 0,6 |
|
XSCT - Loại vé: K1T3
|
Giải ĐB |
973753 |
Giải nhất |
55224 |
Giải nhì |
28152 |
Giải ba |
31788 81039 |
Giải tư |
83706 25110 18400 52476 31880 89173 60433 |
Giải năm |
2639 |
Giải sáu |
7995 2780 1393 |
Giải bảy |
595 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,82 | 0 | 0,6 | | 1 | 0 | 5 | 2 | 4 | 3,5,7,9 | 3 | 3,92 | 2 | 4 | | 92 | 5 | 2,3 | 0,7 | 6 | | | 7 | 3,6,8 | 7,8 | 8 | 02,8 | 32 | 9 | 3,52 |
|
XSST - Loại vé: K1T03
|
Giải ĐB |
308925 |
Giải nhất |
96058 |
Giải nhì |
91586 |
Giải ba |
42151 81990 |
Giải tư |
42110 53073 57769 73477 00542 88478 42266 |
Giải năm |
2538 |
Giải sáu |
6968 8257 8127 |
Giải bảy |
350 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,92 | 0 | | 5 | 1 | 0 | 4 | 2 | 5,7 | 7 | 3 | 8 | | 4 | 2 | 2 | 5 | 0,1,7,8 | 6,8 | 6 | 6,8,9 | 2,5,7 | 7 | 3,7,8 | 3,5,6,7 | 8 | 6 | 6 | 9 | 02 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|