|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 3K3
|
Giải ĐB |
231549 |
Giải nhất |
50729 |
Giải nhì |
62127 |
Giải ba |
10527 94928 |
Giải tư |
62106 48592 08320 51338 55591 21829 30985 |
Giải năm |
1414 |
Giải sáu |
9337 2576 3371 |
Giải bảy |
010 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 6 | 6,7,9 | 1 | 0,4 | 9 | 2 | 0,72,8,92 | | 3 | 7,8 | 1 | 4 | 9 | 8 | 5 | | 0,7 | 6 | 1 | 22,3 | 7 | 1,6 | 2,3 | 8 | 5 | 22,4 | 9 | 1,2 |
|
XSAG - Loại vé: AG-3K3
|
Giải ĐB |
544301 |
Giải nhất |
73825 |
Giải nhì |
18780 |
Giải ba |
14036 64491 |
Giải tư |
48518 67621 45008 68564 40875 36583 18512 |
Giải năm |
4672 |
Giải sáu |
3312 2873 8677 |
Giải bảy |
543 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,8 | 0,2,9 | 1 | 23,8 | 13,7 | 2 | 1,5 | 4,7,8 | 3 | 6 | 6 | 4 | 3 | 2,7 | 5 | | 3 | 6 | 4 | 7 | 7 | 2,3,5,7 | 0,1 | 8 | 0,3 | | 9 | 1 |
|
XSBTH - Loại vé: 3K3
|
Giải ĐB |
026680 |
Giải nhất |
00412 |
Giải nhì |
19494 |
Giải ba |
39391 23664 |
Giải tư |
66189 76657 25889 64941 81199 95494 03458 |
Giải năm |
6165 |
Giải sáu |
1279 7495 4289 |
Giải bảy |
741 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 42,9 | 1 | 2 | 1 | 2 | | 4 | 3 | | 6,92 | 4 | 12,3 | 6,9 | 5 | 7,8 | | 6 | 4,5 | 5 | 7 | 9 | 5 | 8 | 0,93 | 7,83,9 | 9 | 1,42,5,9 |
|
XSDN - Loại vé: 3K2
|
Giải ĐB |
646626 |
Giải nhất |
74697 |
Giải nhì |
24813 |
Giải ba |
25935 02673 |
Giải tư |
28274 23004 27540 33055 72939 36858 58645 |
Giải năm |
9804 |
Giải sáu |
1292 3627 4960 |
Giải bảy |
970 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,7 | 0 | 42 | | 1 | 3 | 9 | 2 | 6,7 | 1,7 | 3 | 5,9 | 02,7 | 4 | 0,5 | 3,4,5 | 5 | 5,8 | 2 | 6 | 0 | 2,9 | 7 | 0,3,4,9 | 5 | 8 | | 3,7 | 9 | 2,7 |
|
XSCT - Loại vé: K2T3
|
Giải ĐB |
436047 |
Giải nhất |
49706 |
Giải nhì |
22184 |
Giải ba |
06204 97453 |
Giải tư |
98583 79149 03500 10212 01000 12892 80470 |
Giải năm |
8236 |
Giải sáu |
7737 1660 6293 |
Giải bảy |
256 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,6,7 | 0 | 02,4,6 | | 1 | 2 | 1,9 | 2 | | 5,8,9 | 3 | 6,7 | 0,8 | 4 | 7,9 | | 5 | 3,6,8 | 0,3,5 | 6 | 0 | 3,4 | 7 | 0 | 5 | 8 | 3,4 | 4 | 9 | 2,3 |
|
XSST - Loại vé: K2T03
|
Giải ĐB |
230404 |
Giải nhất |
38789 |
Giải nhì |
53104 |
Giải ba |
42852 26725 |
Giải tư |
48584 28436 93455 62232 50227 26217 38803 |
Giải năm |
7022 |
Giải sáu |
1468 7376 3345 |
Giải bảy |
187 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,42 | | 1 | 7 | 2,3,52 | 2 | 2,5,7 | 0 | 3 | 2,6 | 02,8 | 4 | 5 | 2,4,5 | 5 | 22,5 | 3,7 | 6 | 8 | 1,2,8 | 7 | 6 | 6 | 8 | 4,7,9 | 8 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|