|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 3K4
|
Giải ĐB |
820957 |
Giải nhất |
09035 |
Giải nhì |
72518 |
Giải ba |
09383 05127 |
Giải tư |
45485 75055 54017 76153 98134 06412 11275 |
Giải năm |
5482 |
Giải sáu |
8880 4091 4783 |
Giải bảy |
831 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | | 3,9 | 1 | 2,7,8 | 1,8 | 2 | 7 | 5,82 | 3 | 1,4,5 | 3 | 4 | 0 | 3,5,7,8 | 5 | 3,5,7 | | 6 | | 1,2,5 | 7 | 5 | 1 | 8 | 0,2,32,5 | | 9 | 1 |
|
XSAG - Loại vé: AG-3K4
|
Giải ĐB |
971819 |
Giải nhất |
77556 |
Giải nhì |
76598 |
Giải ba |
24175 11651 |
Giải tư |
77409 14027 31041 26167 70546 01640 19936 |
Giải năm |
4958 |
Giải sáu |
6577 8114 1474 |
Giải bảy |
890 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 9 | 4,5 | 1 | 4,9 | | 2 | 7 | | 3 | 6 | 1,7 | 4 | 0,1,6 | 7,8 | 5 | 1,6,8 | 3,4,5 | 6 | 7 | 2,6,7 | 7 | 4,5,7 | 5,9 | 8 | 5 | 0,1 | 9 | 0,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 3K4
|
Giải ĐB |
745891 |
Giải nhất |
85936 |
Giải nhì |
09671 |
Giải ba |
69342 00658 |
Giải tư |
26486 73622 46447 61106 01739 25673 11425 |
Giải năm |
2434 |
Giải sáu |
6799 3561 1262 |
Giải bảy |
055 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 6,7,9 | 1 | | 2,4,6 | 2 | 2,5 | 7 | 3 | 4,6,9 | 3 | 4 | 2,6,7 | 2,5 | 5 | 5,8 | 0,3,4,8 | 6 | 1,2 | 4 | 7 | 1,3 | 5 | 8 | 6 | 3,9 | 9 | 1,9 |
|
XSDN - Loại vé: 3K3
|
Giải ĐB |
144137 |
Giải nhất |
43667 |
Giải nhì |
42294 |
Giải ba |
84808 38162 |
Giải tư |
22058 86271 14203 94744 95408 14127 34593 |
Giải năm |
9623 |
Giải sáu |
7916 6220 5518 |
Giải bảy |
928 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 3,82 | 7 | 1 | 4,6,8 | 6 | 2 | 0,3,7,8 | 0,2,9 | 3 | 7 | 1,4,9 | 4 | 4 | | 5 | 8 | 1 | 6 | 2,7 | 2,3,6 | 7 | 1 | 02,1,2,5 | 8 | | | 9 | 3,4 |
|
XSCT - Loại vé: K3T3
|
Giải ĐB |
828631 |
Giải nhất |
75034 |
Giải nhì |
54813 |
Giải ba |
17840 52900 |
Giải tư |
07949 38389 90200 34611 49494 36052 83611 |
Giải năm |
0222 |
Giải sáu |
5832 2088 3071 |
Giải bảy |
046 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,4 | 0 | 02 | 12,3,7 | 1 | 12,3 | 2,3,5 | 2 | 2 | 1,4 | 3 | 1,2,4 | 3,9 | 4 | 0,3,6,9 | | 5 | 2 | 4 | 6 | | | 7 | 1 | 8 | 8 | 8,9 | 4,8 | 9 | 4 |
|
XSST - Loại vé: K3T03
|
Giải ĐB |
641379 |
Giải nhất |
55909 |
Giải nhì |
90682 |
Giải ba |
82248 44948 |
Giải tư |
67843 54369 26710 84870 16766 86405 73018 |
Giải năm |
9137 |
Giải sáu |
6233 3394 9899 |
Giải bảy |
402 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 2,5,9 | | 1 | 0,8 | 0,2,8 | 2 | 2 | 3,4 | 3 | 3,7 | 9 | 4 | 3,82 | 0 | 5 | | 6 | 6 | 6,9 | 3 | 7 | 0,9 | 1,42 | 8 | 2 | 0,6,7,9 | 9 | 4,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|