|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 3K3
|
Giải ĐB |
144137 |
Giải nhất |
43667 |
Giải nhì |
42294 |
Giải ba |
84808 38162 |
Giải tư |
22058 86271 14203 94744 95408 14127 34593 |
Giải năm |
9623 |
Giải sáu |
7916 6220 5518 |
Giải bảy |
928 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 3,82 | 7 | 1 | 4,6,8 | 6 | 2 | 0,3,7,8 | 0,2,9 | 3 | 7 | 1,4,9 | 4 | 4 | | 5 | 8 | 1 | 6 | 2,7 | 2,3,6 | 7 | 1 | 02,1,2,5 | 8 | | | 9 | 3,4 |
|
XSCT - Loại vé: K3T3
|
Giải ĐB |
828631 |
Giải nhất |
75034 |
Giải nhì |
54813 |
Giải ba |
17840 52900 |
Giải tư |
07949 38389 90200 34611 49494 36052 83611 |
Giải năm |
0222 |
Giải sáu |
5832 2088 3071 |
Giải bảy |
046 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,4 | 0 | 02 | 12,3,7 | 1 | 12,3 | 2,3,5 | 2 | 2 | 1,4 | 3 | 1,2,4 | 3,9 | 4 | 0,3,6,9 | | 5 | 2 | 4 | 6 | | | 7 | 1 | 8 | 8 | 8,9 | 4,8 | 9 | 4 |
|
XSST - Loại vé: K3T03
|
Giải ĐB |
641379 |
Giải nhất |
55909 |
Giải nhì |
90682 |
Giải ba |
82248 44948 |
Giải tư |
67843 54369 26710 84870 16766 86405 73018 |
Giải năm |
9137 |
Giải sáu |
6233 3394 9899 |
Giải bảy |
402 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 2,5,9 | | 1 | 0,8 | 0,2,8 | 2 | 2 | 3,4 | 3 | 3,7 | 9 | 4 | 3,82 | 0 | 5 | | 6 | 6 | 6,9 | 3 | 7 | 0,9 | 1,42 | 8 | 2 | 0,6,7,9 | 9 | 4,9 |
|
XSBTR - Loại vé: K12T03
|
Giải ĐB |
538581 |
Giải nhất |
25043 |
Giải nhì |
63726 |
Giải ba |
59244 87806 |
Giải tư |
78308 91818 43775 49628 96007 02093 29821 |
Giải năm |
0673 |
Giải sáu |
3196 9302 8521 |
Giải bảy |
171 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,6,7,8 | 22,7,8 | 1 | 8 | 0 | 2 | 12,6,8 | 42,7,9 | 3 | | 4 | 4 | 32,4 | 7 | 5 | | 0,2,9 | 6 | | 0 | 7 | 1,3,5 | 0,1,2 | 8 | 1 | | 9 | 3,6 |
|
XSVT - Loại vé: 3C
|
Giải ĐB |
043993 |
Giải nhất |
71079 |
Giải nhì |
49158 |
Giải ba |
07972 46077 |
Giải tư |
07606 74865 92080 07098 30954 80152 70331 |
Giải năm |
0099 |
Giải sáu |
2408 5678 6616 |
Giải bảy |
585 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 6,82 | 3 | 1 | 6 | 5,7 | 2 | | 9 | 3 | 1 | 5 | 4 | | 6,8 | 5 | 2,4,8 | 0,1 | 6 | 5 | 7 | 7 | 2,7,8,9 | 02,5,7,9 | 8 | 0,5 | 7,9 | 9 | 3,8,9 |
|
XSBL - Loại vé: T3K3
|
Giải ĐB |
634488 |
Giải nhất |
91069 |
Giải nhì |
88079 |
Giải ba |
24589 89546 |
Giải tư |
40883 62501 24518 37330 64539 57657 14303 |
Giải năm |
4788 |
Giải sáu |
2565 8268 1074 |
Giải bảy |
537 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1,3 | 0 | 1 | 8 | | 2 | | 0,8 | 3 | 0,7,9 | 7 | 4 | 6 | 6,7 | 5 | 7 | 4 | 6 | 5,8,9 | 3,5 | 7 | 4,5,9 | 1,6,82 | 8 | 3,82,9 | 3,6,7,8 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|