|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K8T02
|
Giải ĐB |
165692 |
Giải nhất |
34474 |
Giải nhì |
25419 |
Giải ba |
66087 41747 |
Giải tư |
85049 95110 82764 82958 18151 18281 01247 |
Giải năm |
3852 |
Giải sáu |
6504 5445 4813 |
Giải bảy |
337 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 4,6 | 5,8 | 1 | 0,3,9 | 5,9 | 2 | | 1 | 3 | 7 | 0,6,7 | 4 | 5,72,9 | 4 | 5 | 1,2,8 | 0 | 6 | 4 | 3,42,8 | 7 | 4 | 5 | 8 | 1,7 | 1,4 | 9 | 2 |
|
XSVT - Loại vé: 2C
|
Giải ĐB |
345096 |
Giải nhất |
59025 |
Giải nhì |
71969 |
Giải ba |
55522 08860 |
Giải tư |
58430 77148 33169 39258 71124 55664 00335 |
Giải năm |
6851 |
Giải sáu |
1188 0707 4038 |
Giải bảy |
875 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,6 | 0 | 7 | 5 | 1 | | 2 | 2 | 2,4,5 | | 3 | 0,5,8 | 2,6 | 4 | 0,8 | 2,3,7 | 5 | 1,8 | 9 | 6 | 0,4,92 | 0 | 7 | 5 | 3,4,5,8 | 8 | 8 | 62 | 9 | 6 |
|
XSBL - Loại vé: T2K3
|
Giải ĐB |
251152 |
Giải nhất |
12339 |
Giải nhì |
65135 |
Giải ba |
74035 21611 |
Giải tư |
47129 38023 18044 50131 83852 00652 77432 |
Giải năm |
8582 |
Giải sáu |
8734 3888 0534 |
Giải bảy |
442 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1,3 | 1 | 1 | 3,4,53,8 | 2 | 3,9 | 2 | 3 | 1,2,42,52 9 | 32,4,6 | 4 | 2,4 | 32 | 5 | 23 | | 6 | 4 | | 7 | | 8 | 8 | 2,8 | 2,3 | 9 | |
|
XSHCM - Loại vé: 2D2
|
Giải ĐB |
755259 |
Giải nhất |
64612 |
Giải nhì |
14804 |
Giải ba |
78189 32186 |
Giải tư |
21279 05161 83305 87186 74088 53484 26880 |
Giải năm |
4645 |
Giải sáu |
7184 1510 7775 |
Giải bảy |
658 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | 4,5 | 6 | 1 | 0,2 | 1 | 2 | | | 3 | | 0,82 | 4 | 5 | 0,4,7,8 | 5 | 8,9 | 82 | 6 | 1 | | 7 | 5,9 | 5,8 | 8 | 0,42,5,62 8,9 | 5,7,8 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: K08
|
Giải ĐB |
209048 |
Giải nhất |
58603 |
Giải nhì |
55303 |
Giải ba |
13692 17082 |
Giải tư |
75582 89161 14226 36547 75790 70930 93701 |
Giải năm |
9540 |
Giải sáu |
4832 3263 5614 |
Giải bảy |
254 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,9 | 0 | 1,32 | 0,6 | 1 | 4 | 3,82,9 | 2 | 6 | 02,6 | 3 | 0,2 | 1,5 | 4 | 0,7,8 | 5 | 5 | 4,5 | 2 | 6 | 1,3 | 4 | 7 | | 4 | 8 | 22 | | 9 | 0,2 |
|
XSCM - Loại vé: 12T02K3
|
Giải ĐB |
600268 |
Giải nhất |
65985 |
Giải nhì |
93829 |
Giải ba |
42099 45770 |
Giải tư |
52871 40285 84099 79889 12592 69943 28974 |
Giải năm |
9270 |
Giải sáu |
3746 3599 0100 |
Giải bảy |
331 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,72 | 0 | 0 | 3,7 | 1 | | 9 | 2 | 9 | 4 | 3 | 1,8 | 7 | 4 | 3,6 | 82 | 5 | | 4 | 6 | 8 | | 7 | 02,1,4 | 3,6 | 8 | 52,9 | 2,8,93 | 9 | 2,93 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|