|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K12T03
|
Giải ĐB |
538581 |
Giải nhất |
25043 |
Giải nhì |
63726 |
Giải ba |
59244 87806 |
Giải tư |
78308 91818 43775 49628 96007 02093 29821 |
Giải năm |
0673 |
Giải sáu |
3196 9302 8521 |
Giải bảy |
171 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,6,7,8 | 22,7,8 | 1 | 8 | 0 | 2 | 12,6,8 | 42,7,9 | 3 | | 4 | 4 | 32,4 | 7 | 5 | | 0,2,9 | 6 | | 0 | 7 | 1,3,5 | 0,1,2 | 8 | 1 | | 9 | 3,6 |
|
XSVT - Loại vé: 3C
|
Giải ĐB |
043993 |
Giải nhất |
71079 |
Giải nhì |
49158 |
Giải ba |
07972 46077 |
Giải tư |
07606 74865 92080 07098 30954 80152 70331 |
Giải năm |
0099 |
Giải sáu |
2408 5678 6616 |
Giải bảy |
585 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 6,82 | 3 | 1 | 6 | 5,7 | 2 | | 9 | 3 | 1 | 5 | 4 | | 6,8 | 5 | 2,4,8 | 0,1 | 6 | 5 | 7 | 7 | 2,7,8,9 | 02,5,7,9 | 8 | 0,5 | 7,9 | 9 | 3,8,9 |
|
XSBL - Loại vé: T3K3
|
Giải ĐB |
634488 |
Giải nhất |
91069 |
Giải nhì |
88079 |
Giải ba |
24589 89546 |
Giải tư |
40883 62501 24518 37330 64539 57657 14303 |
Giải năm |
4788 |
Giải sáu |
2565 8268 1074 |
Giải bảy |
537 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1,3 | 0 | 1 | 8 | | 2 | | 0,8 | 3 | 0,7,9 | 7 | 4 | 6 | 6,7 | 5 | 7 | 4 | 6 | 5,8,9 | 3,5 | 7 | 4,5,9 | 1,6,82 | 8 | 3,82,9 | 3,6,7,8 | 9 | |
|
XSHCM - Loại vé: 3D2
|
Giải ĐB |
271005 |
Giải nhất |
11117 |
Giải nhì |
51321 |
Giải ba |
13457 27400 |
Giải tư |
48930 41600 02805 92465 40276 49477 55373 |
Giải năm |
3297 |
Giải sáu |
1355 1634 8948 |
Giải bảy |
778 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,3 | 0 | 02,1,52 | 0,2 | 1 | 7 | | 2 | 1 | 7 | 3 | 0,4 | 3 | 4 | 8 | 02,5,6 | 5 | 5,7 | 7 | 6 | 5 | 1,5,7,9 | 7 | 3,6,7,8 | 4,7 | 8 | | | 9 | 7 |
|
XSDT - Loại vé: K12
|
Giải ĐB |
787849 |
Giải nhất |
08491 |
Giải nhì |
99722 |
Giải ba |
96155 83065 |
Giải tư |
39375 01929 05475 12129 61688 02998 12780 |
Giải năm |
6086 |
Giải sáu |
4001 5834 9099 |
Giải bảy |
351 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1 | 0,5,9 | 1 | | 2 | 2 | 2,92 | | 3 | 4 | 3,4 | 4 | 4,9 | 5,6,72 | 5 | 1,5 | 8 | 6 | 5 | | 7 | 52 | 8,9 | 8 | 0,6,8 | 22,4,9 | 9 | 1,8,9 |
|
XSCM - Loại vé: 12T03K3
|
Giải ĐB |
064347 |
Giải nhất |
31168 |
Giải nhì |
75064 |
Giải ba |
87349 42063 |
Giải tư |
10124 83037 80977 04856 37225 15286 72475 |
Giải năm |
8157 |
Giải sáu |
4234 4245 8713 |
Giải bảy |
040 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | | | 1 | 3 | | 2 | 4,5 | 1,6 | 3 | 4,7 | 2,3,6,9 | 4 | 0,5,7,9 | 2,4,7 | 5 | 6,7 | 5,8 | 6 | 3,4,8 | 3,4,5,7 | 7 | 5,7 | 6 | 8 | 6 | 4 | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|