|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:2D2
|
Giải ĐB |
84124 |
Giải nhất |
66946 |
Giải nhì |
24158 |
Giải ba |
75748 65712 |
Giải tư |
58608 07637 50665 97372 14515 06046 87246 |
Giải năm |
7077 |
Giải sáu |
2722 4823 7710 |
Giải bảy |
374 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 8 | | 1 | 0,2,5 | 1,2,7 | 2 | 2,3,4 | 2 | 3 | 7 | 2,7 | 4 | 63,8 | 1,6 | 5 | 8 | 43,8 | 6 | 5 | 3,7 | 7 | 2,4,7 | 0,4,5 | 8 | 6 | | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: L:B07
|
Giải ĐB |
17922 |
Giải nhất |
42772 |
Giải nhì |
96333 |
Giải ba |
06892 16146 |
Giải tư |
84265 80805 89466 48522 56335 28409 04672 |
Giải năm |
8294 |
Giải sáu |
7473 3781 0183 |
Giải bảy |
199 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,9 | 8 | 1 | | 22,72,9 | 2 | 22 | 3,4,7,8 | 3 | 3,5 | 9 | 4 | 3,6 | 0,3,6 | 5 | | 4,6 | 6 | 5,6 | | 7 | 22,3 | | 8 | 1,3 | 0,9 | 9 | 2,4,9 |
|
XSCM - Loại vé: L:08T2K3
|
Giải ĐB |
104744 |
Giải nhất |
20493 |
Giải nhì |
11828 |
Giải ba |
78267 23704 |
Giải tư |
43694 37029 02872 03676 05673 26302 61764 |
Giải năm |
4977 |
Giải sáu |
9530 5667 0420 |
Giải bảy |
793 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 2,4 | | 1 | | 0,7 | 2 | 0,8,9 | 7,92 | 3 | 0,8 | 0,4,6,9 | 4 | 4 | | 5 | | 7 | 6 | 4,72 | 62,7 | 7 | 2,3,6,7 | 2,3 | 8 | | 2 | 9 | 32,4 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-C2
|
Giải ĐB |
206025 |
Giải nhất |
34189 |
Giải nhì |
14999 |
Giải ba |
67499 11097 |
Giải tư |
53433 06680 71288 03866 44597 58949 67675 |
Giải năm |
3709 |
Giải sáu |
6081 2476 2588 |
Giải bảy |
936 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 9 | 8 | 1 | | | 2 | 5 | 3,4 | 3 | 3,6 | | 4 | 3,9 | 2,7 | 5 | | 3,6,7 | 6 | 6 | 92 | 7 | 5,6 | 82 | 8 | 0,1,82,9 | 0,4,8,92 | 9 | 72,92 |
|
XSKG - Loại vé: L:KG-2K3
|
Giải ĐB |
98859 |
Giải nhất |
66934 |
Giải nhì |
91322 |
Giải ba |
93009 95690 |
Giải tư |
10441 66902 76608 16563 64297 53826 41760 |
Giải năm |
6986 |
Giải sáu |
3249 3922 5017 |
Giải bảy |
450 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6,9 | 0 | 2,8,9 | 4 | 1 | 7 | 0,22,7 | 2 | 22,6 | 6 | 3 | 4 | 3 | 4 | 1,9 | | 5 | 0,9 | 2,8 | 6 | 0,3 | 1,9 | 7 | 2 | 0 | 8 | 6 | 0,4,5 | 9 | 0,7 |
|
XSDL - Loại vé: L:DL-2K3
|
Giải ĐB |
823997 |
Giải nhất |
40891 |
Giải nhì |
39341 |
Giải ba |
07274 86839 |
Giải tư |
07321 18666 27761 98035 96272 10573 72569 |
Giải năm |
5454 |
Giải sáu |
4050 3466 8132 |
Giải bảy |
154 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 2,4,6,8 9 | 1 | | 3,7 | 2 | 1 | 7 | 3 | 2,5,9 | 52,7 | 4 | 1 | 3 | 5 | 0,42 | 62 | 6 | 1,62,9 | 9 | 7 | 2,3,4 | | 8 | 1 | 3,6 | 9 | 1,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|