|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K3-T03
|
Giải ĐB |
30706 |
Giải nhất |
77811 |
Giải nhì |
48297 |
Giải ba |
60245 45974 |
Giải tư |
36721 57325 58305 10338 98130 37287 00021 |
Giải năm |
4366 |
Giải sáu |
2376 1625 4643 |
Giải bảy |
883 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 5,6 | 1,22 | 1 | 1 | | 2 | 12,52 | 4,8 | 3 | 0,8 | 7 | 4 | 3,5 | 0,22,4 | 5 | | 0,6,7 | 6 | 6 | 8,92 | 7 | 4,6 | 3 | 8 | 3,7 | | 9 | 72 |
|
XSVT - Loại vé: L:3C
|
Giải ĐB |
90686 |
Giải nhất |
62640 |
Giải nhì |
82668 |
Giải ba |
68055 28970 |
Giải tư |
74677 34602 31006 01028 65470 93301 02715 |
Giải năm |
8399 |
Giải sáu |
7256 5887 0729 |
Giải bảy |
407 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,72 | 0 | 1,2,6,7 | 0 | 1 | 5 | 0 | 2 | 8,9 | | 3 | | 4 | 4 | 0,4 | 1,5 | 5 | 5,6 | 0,5,8 | 6 | 8 | 0,7,8 | 7 | 02,7 | 2,6 | 8 | 6,7 | 2,9 | 9 | 9 |
|
XSBL - Loại vé: L:08T3K3
|
Giải ĐB |
77159 |
Giải nhất |
05587 |
Giải nhì |
47893 |
Giải ba |
10863 86327 |
Giải tư |
09810 52830 09636 76221 66496 55101 04326 |
Giải năm |
3512 |
Giải sáu |
3251 2954 0544 |
Giải bảy |
008 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 1,8 | 0,2,5 | 1 | 0,2 | 1 | 2 | 1,6,7 | 6,9 | 3 | 0,6 | 4,5 | 4 | 4 | | 5 | 1,4,9 | 2,3,9 | 6 | 3 | 2,82 | 7 | | 0 | 8 | 72 | 5 | 9 | 3,6 |
|
XSHCM - Loại vé: L:3D2
|
Giải ĐB |
14631 |
Giải nhất |
14455 |
Giải nhì |
30160 |
Giải ba |
68597 05195 |
Giải tư |
27470 12027 68666 15427 94008 23225 00280 |
Giải năm |
4052 |
Giải sáu |
0067 0889 2121 |
Giải bảy |
412 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7,8 | 0 | 8 | 2,3 | 1 | 2 | 1,5 | 2 | 1,5,72 | | 3 | 1 | 7 | 4 | | 2,5,9 | 5 | 2,5 | 6 | 6 | 0,6,7 | 22,6,9 | 7 | 0,4 | 0 | 8 | 0,9 | 8 | 9 | 5,7 |
|
XSDT - Loại vé: L:B11
|
Giải ĐB |
52073 |
Giải nhất |
18833 |
Giải nhì |
05200 |
Giải ba |
61490 21384 |
Giải tư |
69739 26252 79352 41458 64915 30545 52339 |
Giải năm |
8577 |
Giải sáu |
8944 3593 1775 |
Giải bảy |
168 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,1 | 0 | 1 | 5 | 52 | 2 | | 3,7,9 | 3 | 3,92 | 4,8 | 4 | 4,5 | 1,4,7 | 5 | 22,8 | | 6 | 8 | 7 | 7 | 3,5,7 | 5,6 | 8 | 4 | 32 | 9 | 0,3 |
|
XSCM - Loại vé: L:08T3K3
|
Giải ĐB |
46256 |
Giải nhất |
94988 |
Giải nhì |
59105 |
Giải ba |
71810 71362 |
Giải tư |
05866 58930 63248 48011 03067 64589 38162 |
Giải năm |
6458 |
Giải sáu |
2877 0223 3295 |
Giải bảy |
679 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 5 | 1 | 1 | 0,1 | 62 | 2 | 3 | 2 | 3 | 0 | | 4 | 8 | 0,9 | 5 | 6,8 | 5,6 | 6 | 22,6,72 | 62,7 | 7 | 7,9 | 4,5,8 | 8 | 8,9 | 7,8 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|