|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:29VL16
|
Giải ĐB |
67003 |
Giải nhất |
14881 |
Giải nhì |
29453 |
Giải ba |
10658 66185 |
Giải tư |
13300 69363 64738 77571 98907 47563 27647 |
Giải năm |
8314 |
Giải sáu |
3982 5342 2936 |
Giải bảy |
039 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,3,7 | 7,8 | 1 | 4 | 4,8 | 2 | | 0,5,62 | 3 | 6,8,9 | 1 | 4 | 2,7 | 82 | 5 | 3,8 | 3 | 6 | 32 | 0,4 | 7 | 1 | 3,5 | 8 | 1,2,52 | 3 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: L:KT0516
|
Giải ĐB |
33615 |
Giải nhất |
80145 |
Giải nhì |
82003 |
Giải ba |
40667 38959 |
Giải tư |
81154 06801 19832 96136 47386 06005 54765 |
Giải năm |
9456 |
Giải sáu |
7915 4885 6870 |
Giải bảy |
709 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1,3,5,9 | 0 | 1 | 52 | 3 | 2 | | 0 | 3 | 2,6 | 5 | 4 | 5 | 0,12,4,6 8 | 5 | 4,6,9 | 3,5,8 | 6 | 5,7 | 6,9 | 7 | 0 | | 8 | 5,6 | 0,5 | 9 | 7 |
|
XSTV - Loại vé: L:17-TV16
|
Giải ĐB |
84084 |
Giải nhất |
27241 |
Giải nhì |
94461 |
Giải ba |
05305 73662 |
Giải tư |
80110 39859 64311 75785 58018 91807 14516 |
Giải năm |
3146 |
Giải sáu |
5982 8792 4131 |
Giải bảy |
327 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 5,7 | 1,3,4,6 | 1 | 0,1,6,8 | 6,8,9 | 2 | 7 | | 3 | 1 | 8 | 4 | 1,6 | 0,8 | 5 | 9 | 1,4 | 6 | 1,2 | 0,2 | 7 | | 1 | 8 | 2,4,5,9 | 5,8 | 9 | 2 |
|
XSTN - Loại vé: L:4K3
|
Giải ĐB |
28954 |
Giải nhất |
56573 |
Giải nhì |
98094 |
Giải ba |
16863 23337 |
Giải tư |
86718 52000 16741 20683 80055 05810 79951 |
Giải năm |
9673 |
Giải sáu |
0649 0679 7400 |
Giải bảy |
037 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,1 | 0 | 02 | 4,5 | 1 | 0,8 | | 2 | | 6,72,8 | 3 | 72 | 5,9 | 4 | 1,9 | 5 | 5 | 1,4,5 | | 6 | 3 | 32 | 7 | 32,9 | 1 | 8 | 3,9 | 4,7,8 | 9 | 4 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-4K3
|
Giải ĐB |
03210 |
Giải nhất |
59518 |
Giải nhì |
82453 |
Giải ba |
33756 36285 |
Giải tư |
06138 27198 50942 82731 19873 43659 82518 |
Giải năm |
1311 |
Giải sáu |
9401 3636 3623 |
Giải bảy |
112 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1 | 0,1,3,4 | 1 | 0,1,2,82 | 1,4 | 2 | 3 | 2,5,7 | 3 | 1,6,8 | | 4 | 1,2 | 8 | 5 | 3,6,9 | 3,5 | 6 | | | 7 | 3 | 12,3,9 | 8 | 5 | 5 | 9 | 8 |
|
XSBTH - Loại vé: L:4K3
|
Giải ĐB |
64321 |
Giải nhất |
29600 |
Giải nhì |
99082 |
Giải ba |
10992 03741 |
Giải tư |
49985 09769 87688 33746 38579 69633 03557 |
Giải năm |
0887 |
Giải sáu |
5783 7346 3179 |
Giải bảy |
773 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | 22,4 | 1 | | 8,9 | 2 | 12 | 3,7,8 | 3 | 3 | | 4 | 1,62 | 8 | 5 | 7 | 42 | 6 | 9 | 5,8 | 7 | 3,92 | 8 | 8 | 2,3,5,7 8 | 6,72 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|