|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 3D2
|
Giải ĐB |
516760 |
Giải nhất |
12245 |
Giải nhì |
11338 |
Giải ba |
91097 56483 |
Giải tư |
71830 62887 97636 68648 05888 65372 44559 |
Giải năm |
6563 |
Giải sáu |
8292 7291 4693 |
Giải bảy |
823 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | | 6,9 | 1 | | 7,9 | 2 | 3 | 2,6,8,9 | 3 | 0,6,8 | | 4 | 5,8 | 4 | 5 | 9 | 3 | 6 | 0,1,3 | 8,9 | 7 | 2 | 3,4,8 | 8 | 3,7,8 | 5 | 9 | 1,2,3,7 |
|
XSDT - Loại vé: F11
|
Giải ĐB |
397520 |
Giải nhất |
97931 |
Giải nhì |
08714 |
Giải ba |
66001 41325 |
Giải tư |
83438 61392 73738 24520 70452 33475 86884 |
Giải năm |
7106 |
Giải sáu |
8365 0990 5636 |
Giải bảy |
185 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,9 | 0 | 1,6 | 0,3 | 1 | 4 | 5,9 | 2 | 02,5 | | 3 | 1,6,82 | 1,8 | 4 | | 2,6,7,8 | 5 | 2,6 | 0,3,5 | 6 | 5 | | 7 | 5 | 32 | 8 | 4,5 | | 9 | 0,2 |
|
XSCM - Loại vé: T03K3
|
Giải ĐB |
896810 |
Giải nhất |
06202 |
Giải nhì |
82648 |
Giải ba |
75709 56944 |
Giải tư |
97971 82094 41374 05787 81922 34624 73616 |
Giải năm |
7112 |
Giải sáu |
8124 3259 8078 |
Giải bảy |
418 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 2,5,9 | 7 | 1 | 0,2,6,8 | 0,1,2 | 2 | 2,42 | | 3 | | 22,4,7,9 | 4 | 4,8 | 0 | 5 | 9 | 1 | 6 | | 8 | 7 | 1,4,8 | 1,4,7 | 8 | 7 | 0,5 | 9 | 4 |
|
XSTG - Loại vé: TG-3C
|
Giải ĐB |
241442 |
Giải nhất |
97003 |
Giải nhì |
32170 |
Giải ba |
95529 65208 |
Giải tư |
07368 69789 86141 55358 59821 35447 46036 |
Giải năm |
0821 |
Giải sáu |
8623 8477 8101 |
Giải bảy |
139 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1,3,8 | 0,22,4 | 1 | | 4 | 2 | 12,3,7,9 | 0,2 | 3 | 6,9 | | 4 | 1,2,7 | | 5 | 8 | 3 | 6 | 8 | 2,4,7 | 7 | 0,7 | 0,5,6 | 8 | 9 | 2,3,8 | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: 3K3
|
Giải ĐB |
947038 |
Giải nhất |
42836 |
Giải nhì |
49735 |
Giải ba |
48432 07669 |
Giải tư |
01999 82892 68646 38025 99443 76095 35258 |
Giải năm |
0295 |
Giải sáu |
9617 7826 3273 |
Giải bảy |
482 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | | 1 | 7 | 3,8,9 | 2 | 5,6 | 4,7 | 3 | 2,5,6,8 | | 4 | 3,6 | 2,3,92 | 5 | 0,8 | 2,3,4 | 6 | 9 | 1 | 7 | 3 | 3,5 | 8 | 2 | 6,9 | 9 | 2,52,9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL3K3
|
Giải ĐB |
970452 |
Giải nhất |
65575 |
Giải nhì |
84446 |
Giải ba |
44043 60573 |
Giải tư |
46559 03390 72375 71203 10403 70376 73162 |
Giải năm |
3848 |
Giải sáu |
4786 0752 2699 |
Giải bảy |
196 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 32 | 9 | 1 | | 52,6 | 2 | | 02,4,7 | 3 | | | 4 | 3,6,8 | 72 | 5 | 22,9 | 4,7,8,9 | 6 | 2 | | 7 | 3,52,6 | 4 | 8 | 6 | 5,9 | 9 | 0,1,6,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|