|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 2D2
|
Giải ĐB |
999119 |
Giải nhất |
42940 |
Giải nhì |
10362 |
Giải ba |
09909 36859 |
Giải tư |
92514 04642 07702 46708 75338 56047 82232 |
Giải năm |
2803 |
Giải sáu |
0597 6360 1844 |
Giải bảy |
876 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,6 | 0 | 2,3,8,9 | | 1 | 0,4,9 | 0,3,4,6 | 2 | | 0 | 3 | 2,8 | 1,4 | 4 | 0,2,4,7 | | 5 | 9 | 7 | 6 | 0,2 | 4,9 | 7 | 6 | 0,3 | 8 | | 0,1,5 | 9 | 7 |
|
XSDT - Loại vé: F07
|
Giải ĐB |
961353 |
Giải nhất |
65434 |
Giải nhì |
96909 |
Giải ba |
86359 11612 |
Giải tư |
34313 37285 88542 93028 69809 20821 58174 |
Giải năm |
1493 |
Giải sáu |
9775 2793 1048 |
Giải bảy |
130 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 92 | 2,8 | 1 | 2,3 | 1,4 | 2 | 1,8 | 1,5,92 | 3 | 0,4 | 3,7 | 4 | 2,8 | 7,8 | 5 | 3,9 | | 6 | | | 7 | 4,5 | 2,4 | 8 | 1,5 | 02,5 | 9 | 32 |
|
XSCM - Loại vé: T02K3
|
Giải ĐB |
448311 |
Giải nhất |
23411 |
Giải nhì |
58943 |
Giải ba |
73264 50951 |
Giải tư |
10243 89639 43276 24945 64387 59653 84130 |
Giải năm |
7487 |
Giải sáu |
9086 9978 8539 |
Giải bảy |
575 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | 12,52 | 1 | 12 | | 2 | | 42,5 | 3 | 0,92 | 6 | 4 | 32,5 | 4,7 | 5 | 12,3 | 7,8 | 6 | 4 | 82 | 7 | 5,6,8 | 7 | 8 | 6,72 | 32 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TG-2C
|
Giải ĐB |
121848 |
Giải nhất |
74681 |
Giải nhì |
12711 |
Giải ba |
47477 41741 |
Giải tư |
31875 66518 52253 12417 78837 00862 23657 |
Giải năm |
4788 |
Giải sáu |
9106 3733 0714 |
Giải bảy |
631 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 1,3,4,8 | 1 | 1,4,7,8 | 6 | 2 | | 3,5 | 3 | 1,3,7 | 1 | 4 | 1,8 | 7,9 | 5 | 3,7 | 0 | 6 | 2 | 1,3,5,7 | 7 | 5,7 | 1,4,8 | 8 | 1,8 | | 9 | 5 |
|
XSKG - Loại vé: 2K3
|
Giải ĐB |
071568 |
Giải nhất |
41890 |
Giải nhì |
17507 |
Giải ba |
60907 35581 |
Giải tư |
92442 36946 18176 77536 82671 13672 14299 |
Giải năm |
8571 |
Giải sáu |
0291 3851 8775 |
Giải bảy |
905 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 5,72 | 5,72,8,9 | 1 | | 4,5,7 | 2 | | | 3 | 6 | | 4 | 2,6 | 0,7 | 5 | 1,2 | 3,4,7 | 6 | 8 | 02 | 7 | 12,2,5,6 | 6 | 8 | 1 | 9 | 9 | 0,1,9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL2K3
|
Giải ĐB |
623273 |
Giải nhất |
75688 |
Giải nhì |
61721 |
Giải ba |
90981 81141 |
Giải tư |
65226 49004 16400 79738 83024 50410 88538 |
Giải năm |
3197 |
Giải sáu |
7607 8142 4562 |
Giải bảy |
388 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0,4,5,7 | 2,4,8 | 1 | 0 | 4,6 | 2 | 1,4,6 | 7 | 3 | 82 | 0,2 | 4 | 1,2 | 0 | 5 | | 2 | 6 | 2 | 0,9 | 7 | 3 | 32,82 | 8 | 1,82 | | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|