|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 2E2
|
Giải ĐB |
432156 |
Giải nhất |
01053 |
Giải nhì |
56987 |
Giải ba |
91291 33043 |
Giải tư |
44480 60918 67905 23126 62707 37176 30486 |
Giải năm |
4357 |
Giải sáu |
8046 8757 6509 |
Giải bảy |
079 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 5,7,9 | 4,9 | 1 | 8 | | 2 | 6 | 4,5 | 3 | | | 4 | 1,3,6 | 0 | 5 | 3,6,72 | 2,4,5,7 8 | 6 | | 0,52,8 | 7 | 6,9 | 1 | 8 | 0,6,7 | 0,7 | 9 | 1 |
|
XSDT - Loại vé: F08
|
Giải ĐB |
388512 |
Giải nhất |
63136 |
Giải nhì |
16426 |
Giải ba |
04842 95861 |
Giải tư |
94218 54630 50156 38099 14238 84236 46449 |
Giải năm |
8776 |
Giải sáu |
0511 1964 2734 |
Giải bảy |
438 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | 1,6 | 1 | 1,2,8 | 1,4 | 2 | 6 | | 3 | 0,4,62,82 | 3,6,9 | 4 | 2,9 | | 5 | 6 | 2,32,5,7 | 6 | 1,4 | | 7 | 6 | 1,32 | 8 | | 4,9 | 9 | 4,9 |
|
XSCM - Loại vé: T02K4
|
Giải ĐB |
616880 |
Giải nhất |
50962 |
Giải nhì |
23204 |
Giải ba |
96200 43319 |
Giải tư |
75426 76796 82528 99050 50096 05346 56413 |
Giải năm |
6551 |
Giải sáu |
8504 1660 1089 |
Giải bảy |
603 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,6,8 | 0 | 0,3,42 | 5 | 1 | 3,9 | 6 | 2 | 6,8 | 0,1 | 3 | | 02,7 | 4 | 6 | | 5 | 0,1 | 2,4,92 | 6 | 0,2 | | 7 | 4 | 2 | 8 | 0,9 | 1,8 | 9 | 62 |
|
XSTG - Loại vé: TG-2D
|
Giải ĐB |
536047 |
Giải nhất |
18272 |
Giải nhì |
32229 |
Giải ba |
66477 05346 |
Giải tư |
12840 97243 39782 68148 25214 32458 71825 |
Giải năm |
4568 |
Giải sáu |
1301 5601 8843 |
Giải bảy |
868 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 12 | 02 | 1 | 4 | 7,8 | 2 | 5,9 | 42 | 3 | | 1 | 4 | 0,32,6,7 8,9 | 2 | 5 | 8 | 4 | 6 | 82 | 4,7 | 7 | 2,7 | 4,5,62 | 8 | 2 | 2,4 | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: 2K3
|
Giải ĐB |
979185 |
Giải nhất |
32353 |
Giải nhì |
76388 |
Giải ba |
98046 96359 |
Giải tư |
08989 30747 10802 75894 95760 53317 16519 |
Giải năm |
3635 |
Giải sáu |
5041 2004 0542 |
Giải bảy |
190 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,9 | 0 | 2,4 | 4 | 1 | 7,9 | 0,4 | 2 | | 5 | 3 | 5 | 0,5,9 | 4 | 1,2,6,7 | 3,8 | 5 | 3,4,9 | 4 | 6 | 0 | 1,4 | 7 | | 8 | 8 | 5,8,9 | 1,5,8 | 9 | 0,4 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL2K4
|
Giải ĐB |
880075 |
Giải nhất |
18461 |
Giải nhì |
09174 |
Giải ba |
26975 03294 |
Giải tư |
67993 31512 92333 83837 98164 19846 29389 |
Giải năm |
3998 |
Giải sáu |
0188 0662 9958 |
Giải bảy |
856 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 6 | 1 | 2 | 1,6 | 2 | | 32,9 | 3 | 32,7 | 6,7,9 | 4 | 6 | 72 | 5 | 6,8 | 4,5 | 6 | 1,2,4 | 3 | 7 | 4,52 | 5,8,9 | 8 | 8,9 | 8 | 9 | 3,4,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|