|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:31VL25
|
Giải ĐB |
028591 |
Giải nhất |
39147 |
Giải nhì |
98866 |
Giải ba |
82951 09279 |
Giải tư |
67796 24322 01277 32378 04624 42163 57180 |
Giải năm |
6023 |
Giải sáu |
8129 5066 1574 |
Giải bảy |
880 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 82 | 0 | | 5,9 | 1 | | 2 | 2 | 2,3,4,9 | 2,6 | 3 | | 2,7 | 4 | 7 | | 5 | 1 | 62,9 | 6 | 3,62 | 4,72 | 7 | 4,72,8,9 | 7 | 8 | 02 | 2,7 | 9 | 1,6 |
|
XSBD - Loại vé: L:KS25
|
Giải ĐB |
004441 |
Giải nhất |
18431 |
Giải nhì |
42213 |
Giải ba |
22111 68303 |
Giải tư |
80581 99116 09233 45330 48145 79605 34312 |
Giải năm |
3048 |
Giải sáu |
3554 5771 9362 |
Giải bảy |
871 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 3,5 | 1,3,4,72 8 | 1 | 1,2,3,6 | 1,6 | 2 | | 0,1,3 | 3 | 0,1,3 | 5 | 4 | 1,5,8 | 0,4,7 | 5 | 4 | 1 | 6 | 2 | | 7 | 12,5 | 4 | 8 | 1 | | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: L:19-TV25
|
Giải ĐB |
845540 |
Giải nhất |
21991 |
Giải nhì |
05869 |
Giải ba |
92783 46406 |
Giải tư |
82347 81703 15977 95562 20294 36210 82005 |
Giải năm |
9192 |
Giải sáu |
1052 4629 5641 |
Giải bảy |
557 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 3,5,6 | 4,9 | 1 | 0 | 5,6,9 | 2 | 9 | 0,8 | 3 | | 4,9 | 4 | 0,1,4,7 | 0 | 5 | 2,7 | 0 | 6 | 2,9 | 4,5,7 | 7 | 7 | | 8 | 3 | 2,6 | 9 | 1,2,4 |
|
XSTN - Loại vé: L:6K3
|
Giải ĐB |
650558 |
Giải nhất |
06474 |
Giải nhì |
07370 |
Giải ba |
60117 63888 |
Giải tư |
23705 32570 48015 30883 79217 22110 42527 |
Giải năm |
9108 |
Giải sáu |
7722 1196 7527 |
Giải bảy |
568 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,72 | 0 | 5,8 | | 1 | 0,5,72 | 2 | 2 | 2,72 | 8,9 | 3 | | 7 | 4 | | 0,1 | 5 | 8 | 9 | 6 | 8 | 12,22 | 7 | 02,4 | 0,5,6,8 | 8 | 3,8 | | 9 | 3,6 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-6K3
|
Giải ĐB |
852099 |
Giải nhất |
72361 |
Giải nhì |
93534 |
Giải ba |
26369 89158 |
Giải tư |
31604 18742 87760 54237 18571 37059 98825 |
Giải năm |
8778 |
Giải sáu |
3859 5069 9458 |
Giải bảy |
187 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 4 | 6,7 | 1 | | 4 | 2 | 5 | | 3 | 4,7 | 0,3 | 4 | 2 | 2 | 5 | 82,92 | 6 | 6 | 0,1,6,92 | 3,8 | 7 | 1,8 | 52,7 | 8 | 7 | 52,62,9 | 9 | 9 |
|
XSBTH - Loại vé: L:6K3
|
Giải ĐB |
501628 |
Giải nhất |
26122 |
Giải nhì |
67507 |
Giải ba |
73458 39469 |
Giải tư |
87248 10058 36273 86124 19948 86287 20307 |
Giải năm |
9733 |
Giải sáu |
8604 1286 4590 |
Giải bảy |
690 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,92 | 0 | 4,72 | | 1 | | 2 | 2 | 2,4,8 | 3,7 | 3 | 3 | 0,2 | 4 | 0,82 | | 5 | 82 | 8 | 6 | 9 | 02,8 | 7 | 3 | 2,42,52 | 8 | 6,7 | 6 | 9 | 02 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|