|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:31VL26
|
Giải ĐB |
859703 |
Giải nhất |
45145 |
Giải nhì |
52287 |
Giải ba |
83447 57277 |
Giải tư |
50558 99288 67333 56333 12432 61355 12729 |
Giải năm |
4951 |
Giải sáu |
7319 8426 4344 |
Giải bảy |
767 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3 | 5 | 1 | 9 | 3 | 2 | 6,9 | 0,32 | 3 | 2,32,9 | 4 | 4 | 4,5,7 | 4,5 | 5 | 1,5,8 | 2 | 6 | 7 | 4,6,7,8 | 7 | 7 | 5,8 | 8 | 7,8 | 1,2,3 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: L:KS26
|
Giải ĐB |
594225 |
Giải nhất |
73088 |
Giải nhì |
68236 |
Giải ba |
30874 10405 |
Giải tư |
26013 80522 77050 46759 45865 88287 83074 |
Giải năm |
9806 |
Giải sáu |
0200 1953 0245 |
Giải bảy |
817 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,5,6 | | 1 | 3,7 | 2 | 2 | 2,5 | 1,52 | 3 | 6 | 72 | 4 | 5 | 0,2,4,6 | 5 | 0,32,9 | 0,3 | 6 | 5 | 1,8 | 7 | 42 | 8 | 8 | 7,8 | 5 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: L:19-TV26
|
Giải ĐB |
511239 |
Giải nhất |
99332 |
Giải nhì |
86139 |
Giải ba |
59065 53982 |
Giải tư |
28438 66762 75695 74105 69793 05027 01902 |
Giải năm |
3405 |
Giải sáu |
5864 9318 1152 |
Giải bảy |
674 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,52 | | 1 | 8 | 0,3,5,6 8 | 2 | 7 | 9 | 3 | 2,8,92 | 6,7 | 4 | | 02,6,9 | 5 | 2,7 | | 6 | 2,4,5 | 2,5 | 7 | 4 | 1,3 | 8 | 2 | 32 | 9 | 3,5 |
|
XSTN - Loại vé: L:6K4
|
Giải ĐB |
780568 |
Giải nhất |
01138 |
Giải nhì |
08187 |
Giải ba |
96662 31675 |
Giải tư |
98843 45871 17761 08592 21726 34483 86728 |
Giải năm |
2089 |
Giải sáu |
0738 8024 0516 |
Giải bảy |
695 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 6,7 | 1 | 6 | 6,9 | 2 | 4,6,8 | 4,8 | 3 | 82 | 2,5 | 4 | 3 | 7,9 | 5 | 4 | 1,2 | 6 | 1,2,8 | 8 | 7 | 1,5 | 2,32,6 | 8 | 3,7,9 | 8 | 9 | 2,5 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-6K4
|
Giải ĐB |
717643 |
Giải nhất |
54644 |
Giải nhì |
69117 |
Giải ba |
17175 03851 |
Giải tư |
61084 55759 28920 15220 12714 82204 29358 |
Giải năm |
4219 |
Giải sáu |
9787 3099 9789 |
Giải bảy |
112 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22 | 0 | 4 | 5 | 1 | 22,4,7,9 | 12 | 2 | 02 | 4 | 3 | | 0,1,4,8 | 4 | 3,4 | 7 | 5 | 1,8,9 | | 6 | | 1,8 | 7 | 5 | 5 | 8 | 4,7,9 | 1,5,8,9 | 9 | 9 |
|
XSBTH - Loại vé: L:6K4
|
Giải ĐB |
958106 |
Giải nhất |
77819 |
Giải nhì |
31361 |
Giải ba |
69104 02217 |
Giải tư |
08717 97374 87254 25815 16099 81258 78637 |
Giải năm |
6153 |
Giải sáu |
9508 7080 9387 |
Giải bảy |
275 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 4,6,8 | 6 | 1 | 5,72,9 | | 2 | | 5 | 3 | 7 | 0,5,7 | 4 | 9 | 1,7 | 5 | 3,4,8 | 0 | 6 | 1 | 12,3,8 | 7 | 4,5 | 0,5 | 8 | 0,7 | 1,4,9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|