|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 6K3
|
Giải ĐB |
700440 |
Giải nhất |
09300 |
Giải nhì |
43924 |
Giải ba |
19675 69070 |
Giải tư |
27520 08560 72387 16340 29069 89102 58021 |
Giải năm |
7358 |
Giải sáu |
1753 2276 2377 |
Giải bảy |
245 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,42,6 7 | 0 | 0,2 | 2 | 1 | | 0 | 2 | 0,1,4,6 | 5 | 3 | | 2 | 4 | 02,5 | 4,7 | 5 | 3,8 | 2,7 | 6 | 0,9 | 7,8 | 7 | 0,5,6,7 | 5 | 8 | 7 | 6 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K3
|
Giải ĐB |
973260 |
Giải nhất |
33065 |
Giải nhì |
03031 |
Giải ba |
78247 30554 |
Giải tư |
89180 65240 14876 23287 57753 92747 89138 |
Giải năm |
9376 |
Giải sáu |
3380 3573 1154 |
Giải bảy |
723 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,7,82 | 0 | | 3 | 1 | | | 2 | 3 | 2,5,7 | 3 | 1,8 | 52 | 4 | 0,72 | 6 | 5 | 3,42 | 72 | 6 | 0,5 | 42,8 | 7 | 0,3,62 | 3 | 8 | 02,7 | | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 6K3
|
Giải ĐB |
881465 |
Giải nhất |
96331 |
Giải nhì |
15677 |
Giải ba |
99000 71088 |
Giải tư |
25963 94847 01217 17791 70448 37479 48226 |
Giải năm |
3253 |
Giải sáu |
2879 6897 1774 |
Giải bảy |
875 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | 3,9 | 1 | 7 | | 2 | 3,6 | 2,5,6 | 3 | 1 | 7 | 4 | 7,8 | 6,7 | 5 | 3 | 2 | 6 | 3,5 | 1,4,7,9 | 7 | 4,5,7,92 | 4,8 | 8 | 8 | 72 | 9 | 1,7 |
|
XSDN - Loại vé: 6K3
|
Giải ĐB |
050004 |
Giải nhất |
91225 |
Giải nhì |
77195 |
Giải ba |
90799 36245 |
Giải tư |
15011 38637 90526 60000 27577 35142 08230 |
Giải năm |
0979 |
Giải sáu |
6481 7841 1681 |
Giải bảy |
731 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,4 | 1,3,4,82 | 1 | 1 | 4 | 2 | 5,6 | | 3 | 0,1,7 | 0 | 4 | 1,2,5 | 2,4,9 | 5 | 8 | 2 | 6 | | 3,7 | 7 | 7,9 | 5 | 8 | 12 | 7,9 | 9 | 5,9 |
|
XSCT - Loại vé: K3T6
|
Giải ĐB |
675397 |
Giải nhất |
45222 |
Giải nhì |
51362 |
Giải ba |
76393 77250 |
Giải tư |
46753 11335 62538 21133 95510 93612 95029 |
Giải năm |
8754 |
Giải sáu |
5436 8708 9602 |
Giải bảy |
149 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 2,8 | 2 | 1 | 0,2 | 0,1,2,6 | 2 | 1,2,9 | 3,5,9 | 3 | 3,5,6,8 | 5 | 4 | 9 | 3 | 5 | 0,3,4 | 3 | 6 | 2 | 9 | 7 | | 0,3 | 8 | | 2,4 | 9 | 3,7 |
|
XSST - Loại vé: K3T06
|
Giải ĐB |
979294 |
Giải nhất |
84003 |
Giải nhì |
92578 |
Giải ba |
86936 51606 |
Giải tư |
89617 87115 32937 07767 29572 01875 76286 |
Giải năm |
1611 |
Giải sáu |
2356 2980 8051 |
Giải bảy |
091 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 3,6 | 1,5,92 | 1 | 1,5,7 | 7 | 2 | | 0 | 3 | 6,7 | 9 | 4 | | 1,7 | 5 | 1,6 | 0,3,5,8 | 6 | 7 | 1,3,6 | 7 | 2,5,8 | 7 | 8 | 0,6 | | 9 | 12,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|