|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 6K2
|
Giải ĐB |
664088 |
Giải nhất |
24873 |
Giải nhì |
46872 |
Giải ba |
02040 35816 |
Giải tư |
69704 43120 52253 84651 22615 83035 78956 |
Giải năm |
5502 |
Giải sáu |
5857 5290 1866 |
Giải bảy |
123 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,9 | 0 | 2,4,6 | 5 | 1 | 5,6 | 0,7 | 2 | 0,3 | 2,5,7 | 3 | 5 | 0 | 4 | 0 | 1,3 | 5 | 1,3,6,7 | 0,1,5,6 | 6 | 6 | 5 | 7 | 2,3 | 8 | 8 | 8 | | 9 | 0 |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K2
|
Giải ĐB |
864488 |
Giải nhất |
80730 |
Giải nhì |
41720 |
Giải ba |
14686 46821 |
Giải tư |
54017 58365 88040 26361 62602 58941 17248 |
Giải năm |
1172 |
Giải sáu |
0130 9976 8226 |
Giải bảy |
550 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,32,4,5 | 0 | 2 | 2,4,6 | 1 | 7 | 0,7 | 2 | 0,1,6 | | 3 | 02 | | 4 | 0,1,8 | 6 | 5 | 0 | 2,7,8 | 6 | 1,5,9 | 1 | 7 | 2,6 | 4,8 | 8 | 6,8 | 6 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 6K2
|
Giải ĐB |
675905 |
Giải nhất |
20043 |
Giải nhì |
69332 |
Giải ba |
92384 48463 |
Giải tư |
25529 00474 49252 04837 32455 09291 93081 |
Giải năm |
3455 |
Giải sáu |
6639 0403 5796 |
Giải bảy |
804 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,4,5 | 8,9 | 1 | | 3,5 | 2 | 9 | 0,4,6 | 3 | 2,7,9 | 0,7,8 | 4 | 3 | 0,52 | 5 | 2,52 | 9 | 6 | 3,8 | 3 | 7 | 4 | 6 | 8 | 1,4 | 2,3 | 9 | 1,6 |
|
XSDN - Loại vé: 6K2
|
Giải ĐB |
200028 |
Giải nhất |
88147 |
Giải nhì |
17593 |
Giải ba |
91748 85452 |
Giải tư |
40984 52626 40169 95505 55576 24668 98936 |
Giải năm |
6832 |
Giải sáu |
8714 0982 6149 |
Giải bảy |
285 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | | 1 | 4 | 3,5,8 | 2 | 6,8 | 9 | 3 | 2,6 | 1,6,8 | 4 | 7,8,9 | 0,8 | 5 | 2 | 2,3,7 | 6 | 4,8,9 | 4 | 7 | 6 | 2,4,6 | 8 | 2,4,5 | 4,6 | 9 | 3 |
|
XSCT - Loại vé: K2T6
|
Giải ĐB |
405879 |
Giải nhất |
76614 |
Giải nhì |
23121 |
Giải ba |
52762 13048 |
Giải tư |
37437 03070 80873 29346 14775 47051 53763 |
Giải năm |
8987 |
Giải sáu |
2776 4342 5320 |
Giải bảy |
705 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | 5 | 2,5 | 1 | 4 | 4,6 | 2 | 0,1 | 6,7 | 3 | 7 | 1 | 4 | 2,6,8 | 0,7,8 | 5 | 1 | 4,7 | 6 | 2,3 | 3,8 | 7 | 0,3,5,6 9 | 4 | 8 | 5,7 | 7 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K2T06
|
Giải ĐB |
960330 |
Giải nhất |
73507 |
Giải nhì |
65549 |
Giải ba |
10104 24177 |
Giải tư |
11058 42940 16395 87956 94321 46370 41774 |
Giải năm |
0745 |
Giải sáu |
1908 3460 7461 |
Giải bảy |
504 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,6,7 | 0 | 42,7,8 | 2,6,7 | 1 | | | 2 | 1 | | 3 | 0 | 02,7 | 4 | 0,5,9 | 4,9 | 5 | 6,8 | 5 | 6 | 0,1 | 0,7 | 7 | 0,1,4,7 | 0,5 | 8 | | 4 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|