|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 5C2
|
Giải ĐB |
577014 |
Giải nhất |
92711 |
Giải nhì |
25344 |
Giải ba |
84614 30371 |
Giải tư |
31186 81609 92938 34666 74989 72240 70515 |
Giải năm |
9283 |
Giải sáu |
4538 4334 7652 |
Giải bảy |
252 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 9 | 1,7 | 1 | 1,42,5 | 52 | 2 | | 8 | 3 | 4,82 | 12,3,4 | 4 | 0,4 | 1 | 5 | 22 | 6,8 | 6 | 6 | | 7 | 1 | 32,8 | 8 | 3,6,8,9 | 0,8 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: H19
|
Giải ĐB |
480245 |
Giải nhất |
25960 |
Giải nhì |
39982 |
Giải ba |
78390 59776 |
Giải tư |
18029 79857 92474 10464 95698 96556 13109 |
Giải năm |
3906 |
Giải sáu |
3285 1603 4869 |
Giải bảy |
351 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,9 | 0 | 3,6,9 | 5 | 1 | | 8 | 2 | 9 | 0 | 3 | | 6,7 | 4 | 5 | 4,8 | 5 | 1,6,7 | 0,5,7 | 6 | 0,4,7,9 | 5,6 | 7 | 4,6 | 9 | 8 | 2,5 | 0,2,6 | 9 | 0,8 |
|
XSCM - Loại vé: T05K2
|
Giải ĐB |
320212 |
Giải nhất |
44034 |
Giải nhì |
33590 |
Giải ba |
55928 82466 |
Giải tư |
22360 22400 77535 91270 35841 32139 35407 |
Giải năm |
8606 |
Giải sáu |
2915 3046 6765 |
Giải bảy |
969 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,7,9 | 0 | 0,6,7 | 4 | 1 | 2,5 | 1 | 2 | 8 | | 3 | 4,5,9 | 3 | 4 | 1,6 | 1,3,6 | 5 | | 0,4,6 | 6 | 0,5,6,9 | 0 | 7 | 0 | 2,9 | 8 | | 3,6 | 9 | 0,8 |
|
XSTG - Loại vé: TG-B5
|
Giải ĐB |
046218 |
Giải nhất |
76890 |
Giải nhì |
55722 |
Giải ba |
00418 76597 |
Giải tư |
95243 86571 32643 85906 97777 75994 68668 |
Giải năm |
0204 |
Giải sáu |
9365 5619 2458 |
Giải bảy |
399 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 4,6 | 1,7 | 1 | 1,82,9 | 2 | 2 | 2 | 42 | 3 | | 0,9 | 4 | 32 | 6 | 5 | 8 | 0 | 6 | 5,8 | 7,9 | 7 | 1,7 | 12,5,6 | 8 | | 1,9 | 9 | 0,4,7,9 |
|
XSKG - Loại vé: 5K2
|
Giải ĐB |
927346 |
Giải nhất |
43345 |
Giải nhì |
86174 |
Giải ba |
22640 29605 |
Giải tư |
51948 35359 42409 57380 44056 87455 10336 |
Giải năm |
4421 |
Giải sáu |
0605 3171 1578 |
Giải bảy |
269 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 52,8,9 | 2,7 | 1 | | | 2 | 1 | | 3 | 6 | 7 | 4 | 0,5,6,8 | 02,4,5 | 5 | 5,6,9 | 3,4,5 | 6 | 9 | | 7 | 1,4,8 | 0,4,7 | 8 | 0 | 0,5,6 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL5K2
|
Giải ĐB |
142159 |
Giải nhất |
34844 |
Giải nhì |
63600 |
Giải ba |
88632 74528 |
Giải tư |
98621 40986 48042 82867 56594 86794 24921 |
Giải năm |
8948 |
Giải sáu |
0810 8116 9123 |
Giải bảy |
041 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,6 | 0 | 0 | 22,4 | 1 | 0,6 | 3,4 | 2 | 12,3,8 | 2 | 3 | 2 | 4,92 | 4 | 1,2,4,8 | | 5 | 9 | 1,8 | 6 | 0,7 | 6 | 7 | | 2,4 | 8 | 6 | 5 | 9 | 42 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|