|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 5B2
|
Giải ĐB |
245914 |
Giải nhất |
98254 |
Giải nhì |
34458 |
Giải ba |
01479 31610 |
Giải tư |
60405 58418 90140 87507 18460 69487 39718 |
Giải năm |
7811 |
Giải sáu |
4769 5727 9285 |
Giải bảy |
404 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,6 | 0 | 4,5,7 | 1 | 1 | 0,1,4,82 | | 2 | 7 | | 3 | | 0,1,5 | 4 | 0 | 0,8 | 5 | 4,8 | | 6 | 0,9 | 0,2,8 | 7 | 92 | 12,5 | 8 | 5,7 | 6,72 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: H18
|
Giải ĐB |
032857 |
Giải nhất |
98268 |
Giải nhì |
43640 |
Giải ba |
68455 92160 |
Giải tư |
74502 16674 54273 22909 62377 57962 08016 |
Giải năm |
9389 |
Giải sáu |
1165 6602 2982 |
Giải bảy |
552 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | 22,9 | | 1 | 6 | 02,5,6,8 | 2 | | 7 | 3 | | 7 | 4 | 0 | 5,6 | 5 | 2,5,7 | 1 | 6 | 0,2,5,8 | 5,7 | 7 | 3,4,7,8 | 6,7 | 8 | 2,9 | 0,8 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T05K1
|
Giải ĐB |
773597 |
Giải nhất |
68348 |
Giải nhì |
39768 |
Giải ba |
45591 42659 |
Giải tư |
29794 16923 81239 78265 61307 87406 15360 |
Giải năm |
0687 |
Giải sáu |
3413 2799 8099 |
Giải bảy |
157 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 6,7 | 9 | 1 | 3 | | 2 | 3 | 1,2 | 3 | 9 | 9 | 4 | 8 | 6 | 5 | 7,9 | 0 | 6 | 0,5,8 | 0,5,82,9 | 7 | | 4,6 | 8 | 72 | 3,5,92 | 9 | 1,4,7,92 |
|
XSTG - Loại vé: TG-A5
|
Giải ĐB |
057036 |
Giải nhất |
00485 |
Giải nhì |
18884 |
Giải ba |
62835 85191 |
Giải tư |
85633 61194 15211 56591 46433 77199 81619 |
Giải năm |
1354 |
Giải sáu |
4454 7045 7239 |
Giải bảy |
513 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1,92 | 1 | 1,3,4,9 | | 2 | | 1,32 | 3 | 32,5,6,9 | 1,52,8,9 | 4 | 5 | 3,4,8 | 5 | 42 | 3 | 6 | | | 7 | | | 8 | 4,5 | 1,3,9 | 9 | 12,4,9 |
|
XSKG - Loại vé: 5K1
|
Giải ĐB |
594533 |
Giải nhất |
93387 |
Giải nhì |
10597 |
Giải ba |
35429 84872 |
Giải tư |
87295 23152 85705 39383 13572 32530 75506 |
Giải năm |
1471 |
Giải sáu |
0648 4093 6457 |
Giải bảy |
016 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 5,6 | 7 | 1 | 6 | 5,72 | 2 | 9 | 3,8,9 | 3 | 0,3 | | 4 | 8 | 0,9 | 5 | 2,7 | 0,1 | 6 | | 5,7,8,9 | 7 | 1,22,7 | 4 | 8 | 3,7 | 2 | 9 | 3,5,7 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL5K1
|
Giải ĐB |
534833 |
Giải nhất |
25080 |
Giải nhì |
33617 |
Giải ba |
88506 31073 |
Giải tư |
15420 65922 23244 68813 25127 18986 87062 |
Giải năm |
7421 |
Giải sáu |
1515 6533 9735 |
Giải bảy |
141 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 6 | 2,4 | 1 | 3,5,7 | 2,6 | 2 | 0,1,2,7 | 1,32,7 | 3 | 32,5 | 4 | 4 | 1,4 | 1,3 | 5 | 7 | 0,8 | 6 | 2 | 1,2,5 | 7 | 3 | | 8 | 0,6 | | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|