|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 6K1
|
Giải ĐB |
033689 |
Giải nhất |
33019 |
Giải nhì |
70456 |
Giải ba |
26255 73961 |
Giải tư |
39512 21810 29022 10218 18623 77776 91795 |
Giải năm |
9325 |
Giải sáu |
2876 7357 0586 |
Giải bảy |
338 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | 6 | 1 | 0,2,8,9 | 1,2,9 | 2 | 2,3,5 | 2 | 3 | 8 | | 4 | | 2,5,9 | 5 | 5,6,7 | 5,72,8 | 6 | 1 | 5 | 7 | 62 | 1,3 | 8 | 6,9 | 1,8 | 9 | 2,5 |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K1
|
Giải ĐB |
973572 |
Giải nhất |
89879 |
Giải nhì |
62777 |
Giải ba |
38561 97443 |
Giải tư |
50975 16424 60471 01589 38003 07849 45510 |
Giải năm |
8805 |
Giải sáu |
1935 9757 8801 |
Giải bảy |
412 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1,3,5 | 0,6,7 | 1 | 0,2 | 1,7 | 2 | 4 | 0,4 | 3 | 5 | 2 | 4 | 3,9 | 0,3,72 | 5 | 7 | | 6 | 1 | 5,7 | 7 | 1,2,52,7 9 | | 8 | 9 | 4,7,8 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 6K1
|
Giải ĐB |
245334 |
Giải nhất |
28725 |
Giải nhì |
50092 |
Giải ba |
43722 93216 |
Giải tư |
41861 74412 37000 66944 84362 71981 56243 |
Giải năm |
8507 |
Giải sáu |
4698 2298 4005 |
Giải bảy |
909 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,5,7,9 | 6,8 | 1 | 2,6 | 1,2,6,9 | 2 | 2,5 | 4,7 | 3 | 4 | 3,4 | 4 | 3,4 | 0,2 | 5 | | 1 | 6 | 1,2 | 0 | 7 | 3 | 92 | 8 | 1 | 0 | 9 | 2,82 |
|
XSDN - Loại vé: 6K1
|
Giải ĐB |
987655 |
Giải nhất |
86630 |
Giải nhì |
52628 |
Giải ba |
58333 77002 |
Giải tư |
06644 54457 77669 53367 20393 90780 17146 |
Giải năm |
4017 |
Giải sáu |
8613 3406 0046 |
Giải bảy |
625 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | 2,62 | | 1 | 3,7 | 0 | 2 | 5,8 | 1,3,9 | 3 | 0,3 | 4 | 4 | 4,62 | 2,5 | 5 | 5,7 | 02,42 | 6 | 7,9 | 1,5,6 | 7 | | 2 | 8 | 0 | 6 | 9 | 3 |
|
XSCT - Loại vé: K1T6
|
Giải ĐB |
365332 |
Giải nhất |
38002 |
Giải nhì |
87899 |
Giải ba |
94887 27337 |
Giải tư |
78187 24786 89285 81561 75889 30887 06876 |
Giải năm |
2158 |
Giải sáu |
1204 7011 7134 |
Giải bảy |
134 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,4 | 1,6 | 1 | 1 | 0,3 | 2 | | | 3 | 2,42,7 | 0,32 | 4 | | 8 | 5 | 6,8 | 5,7,8 | 6 | 1 | 3,83 | 7 | 6 | 5 | 8 | 5,6,73,9 | 8,9 | 9 | 9 |
|
XSST - Loại vé: K1T06
|
Giải ĐB |
090838 |
Giải nhất |
52582 |
Giải nhì |
07654 |
Giải ba |
85190 41840 |
Giải tư |
93371 98099 86299 24176 39373 79785 15234 |
Giải năm |
0162 |
Giải sáu |
9938 4240 6841 |
Giải bảy |
055 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,9 | 0 | | 4,7 | 1 | 9 | 6,8 | 2 | | 7 | 3 | 4,82 | 3,5 | 4 | 02,1 | 5,8 | 5 | 4,5 | 7 | 6 | 2 | | 7 | 1,3,6 | 32 | 8 | 2,5 | 1,92 | 9 | 0,92 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|