|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 42VL25
|
Giải ĐB |
132596 |
Giải nhất |
78044 |
Giải nhì |
17822 |
Giải ba |
51540 91298 |
Giải tư |
49737 83004 90300 24023 84291 93949 14718 |
Giải năm |
6050 |
Giải sáu |
9795 2437 6136 |
Giải bảy |
875 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,5 | 0 | 0,4 | 9 | 1 | 7,8 | 2 | 2 | 2,3 | 2 | 3 | 6,72 | 0,4 | 4 | 0,4,9 | 7,9 | 5 | 0 | 3,9 | 6 | | 1,32 | 7 | 5 | 1,9 | 8 | | 4 | 9 | 1,5,6,8 |
|
XSBD - Loại vé: 06KS25
|
Giải ĐB |
156167 |
Giải nhất |
74954 |
Giải nhì |
52769 |
Giải ba |
08560 55737 |
Giải tư |
37042 19536 85606 96009 65009 51174 66885 |
Giải năm |
6521 |
Giải sáu |
8506 7431 9707 |
Giải bảy |
998 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 62,7,92 | 2,3 | 1 | | 4 | 2 | 1 | | 3 | 1,6,7 | 5,7 | 4 | 2,9 | 8 | 5 | 4 | 02,3 | 6 | 0,7,9 | 0,3,6 | 7 | 4 | 9 | 8 | 5 | 02,4,6 | 9 | 8 |
|
XSTV - Loại vé: 30TV25
|
Giải ĐB |
829097 |
Giải nhất |
26342 |
Giải nhì |
68405 |
Giải ba |
16084 47507 |
Giải tư |
86876 63714 24839 14157 89783 70727 46330 |
Giải năm |
9004 |
Giải sáu |
4382 2304 9015 |
Giải bảy |
682 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 42,5,7 | | 1 | 42,5 | 4,82 | 2 | 7 | 8 | 3 | 0,9 | 02,12,8 | 4 | 2 | 0,1 | 5 | 7 | 7 | 6 | | 0,2,5,9 | 7 | 6 | | 8 | 22,3,4 | 3 | 9 | 7 |
|
XSTN - Loại vé: 6K3
|
Giải ĐB |
719225 |
Giải nhất |
88235 |
Giải nhì |
27860 |
Giải ba |
68440 91296 |
Giải tư |
16257 86355 85921 53219 76476 99615 69698 |
Giải năm |
7626 |
Giải sáu |
1344 8555 3362 |
Giải bảy |
946 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | | 2,6 | 1 | 5,9 | 6 | 2 | 1,5,6 | | 3 | 5 | 4 | 4 | 0,4,6 | 1,2,3,52 | 5 | 52,7 | 2,4,7,9 | 6 | 0,1,2 | 5 | 7 | 6 | 9 | 8 | | 1 | 9 | 6,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K3
|
Giải ĐB |
730894 |
Giải nhất |
10547 |
Giải nhì |
69640 |
Giải ba |
40474 04620 |
Giải tư |
82172 48800 81820 40776 98428 22311 66461 |
Giải năm |
9797 |
Giải sáu |
2471 7135 9436 |
Giải bảy |
062 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,22,4 | 0 | 0,9 | 1,6,7 | 1 | 1 | 6,7 | 2 | 02,8 | | 3 | 5,6 | 7,9 | 4 | 0,7 | 3 | 5 | | 3,7 | 6 | 1,2 | 4,9 | 7 | 1,2,4,6 | 2 | 8 | | 0 | 9 | 4,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 6K3
|
Giải ĐB |
995407 |
Giải nhất |
66275 |
Giải nhì |
27366 |
Giải ba |
46962 58435 |
Giải tư |
58023 19346 15568 55320 35921 36349 88882 |
Giải năm |
4497 |
Giải sáu |
8776 0823 5584 |
Giải bảy |
279 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 7 | 2 | 1 | | 6,8 | 2 | 0,1,32 | 22 | 3 | 5 | 8 | 4 | 6,9 | 3,7 | 5 | | 4,6,7 | 6 | 2,6,7,8 | 0,6,9 | 7 | 5,6,9 | 6 | 8 | 2,4 | 4,7 | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|