|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 42VL26
|
Giải ĐB |
823143 |
Giải nhất |
58240 |
Giải nhì |
25022 |
Giải ba |
22886 79740 |
Giải tư |
21647 82688 13801 04795 42537 80497 04969 |
Giải năm |
0788 |
Giải sáu |
7670 1916 8979 |
Giải bảy |
916 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,7,9 | 0 | 1 | 0 | 1 | 62 | 2 | 2 | 2 | 4 | 3 | 7 | | 4 | 02,3,7 | 9 | 5 | | 12,8 | 6 | 9 | 3,4,9 | 7 | 0,9 | 82 | 8 | 6,82 | 6,7 | 9 | 0,5,7 |
|
XSBD - Loại vé: 06KS26
|
Giải ĐB |
187649 |
Giải nhất |
76674 |
Giải nhì |
36389 |
Giải ba |
80606 46367 |
Giải tư |
74495 93691 30603 99304 91370 17398 46935 |
Giải năm |
6678 |
Giải sáu |
3303 7357 0416 |
Giải bảy |
310 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 32,4,6 | 9 | 1 | 0,6 | | 2 | | 02 | 3 | 5 | 0,7 | 4 | 9 | 3,9 | 5 | 7 | 0,1,7 | 6 | 7 | 5,6 | 7 | 0,4,6,8 | 7,9 | 8 | 9 | 4,8 | 9 | 1,5,8 |
|
XSTV - Loại vé: 30TV26
|
Giải ĐB |
707542 |
Giải nhất |
24143 |
Giải nhì |
91112 |
Giải ba |
60771 56060 |
Giải tư |
65566 27185 48332 68600 98996 02065 53130 |
Giải năm |
1848 |
Giải sáu |
1829 6039 0350 |
Giải bảy |
553 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,5,6 8 | 0 | 0 | 7 | 1 | 2 | 1,3,4 | 2 | 9 | 4,5 | 3 | 0,2,9 | | 4 | 2,3,8 | 6,8 | 5 | 0,3 | 6,9 | 6 | 0,5,6 | | 7 | 1 | 4 | 8 | 0,5 | 2,3 | 9 | 6 |
|
XSTN - Loại vé: 6K4
|
Giải ĐB |
337777 |
Giải nhất |
17044 |
Giải nhì |
16369 |
Giải ba |
18129 18318 |
Giải tư |
30045 45287 99553 47630 07193 54646 38634 |
Giải năm |
3443 |
Giải sáu |
3227 4065 6401 |
Giải bảy |
594 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1 | 0 | 1 | 8 | | 2 | 7,9 | 4,5,9 | 3 | 0,4 | 3,4,9 | 4 | 3,4,5,6 | 4,6,7 | 5 | 3 | 4 | 6 | 5,9 | 2,7,8 | 7 | 5,7 | 1 | 8 | 7 | 2,6 | 9 | 3,4 |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K4
|
Giải ĐB |
724638 |
Giải nhất |
62503 |
Giải nhì |
33084 |
Giải ba |
40408 78073 |
Giải tư |
60505 55934 68959 96715 56087 07028 09100 |
Giải năm |
9248 |
Giải sáu |
6879 8278 5102 |
Giải bảy |
202 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,22,3,5 8 | | 1 | 5 | 02 | 2 | 8 | 0,7 | 3 | 4,8 | 3,8 | 4 | 8 | 0,1 | 5 | 9 | | 6 | 8 | 8 | 7 | 3,8,9 | 0,2,3,4 6,7 | 8 | 4,7 | 5,7 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 6K4
|
Giải ĐB |
282497 |
Giải nhất |
69019 |
Giải nhì |
93542 |
Giải ba |
35292 50589 |
Giải tư |
19514 37345 78147 11910 87182 27466 79281 |
Giải năm |
5443 |
Giải sáu |
3627 6863 6276 |
Giải bảy |
724 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | 8 | 1 | 0,4,9 | 4,8,9 | 2 | 4,7 | 4,6 | 3 | | 1,2,9 | 4 | 2,3,5,7 | 4 | 5 | | 6,7 | 6 | 3,6 | 2,4,9 | 7 | 6 | | 8 | 1,2,9 | 1,8 | 9 | 2,4,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|