|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K21-T05
|
Giải ĐB |
610875 |
Giải nhất |
84102 |
Giải nhì |
46277 |
Giải ba |
90537 21888 |
Giải tư |
51938 57657 78930 48449 24238 98645 67409 |
Giải năm |
6051 |
Giải sáu |
9841 7615 1323 |
Giải bảy |
505 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 2,5,9 | 4,5 | 1 | 5 | 0 | 2 | 3,5 | 2 | 3 | 0,7,82 | | 4 | 1,5,9 | 0,1,2,4 7 | 5 | 1,7 | | 6 | | 3,5,7 | 7 | 5,7 | 32,8 | 8 | 8 | 0,4 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 5D
|
Giải ĐB |
900871 |
Giải nhất |
72253 |
Giải nhì |
28104 |
Giải ba |
65496 85481 |
Giải tư |
30950 49752 59314 88165 36604 24935 92761 |
Giải năm |
0788 |
Giải sáu |
6461 8864 0803 |
Giải bảy |
620 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | 3,42 | 62,7,8 | 1 | 4 | 5 | 2 | 0 | 0,5 | 3 | 5 | 02,1,6 | 4 | | 3,6 | 5 | 0,2,3 | 9 | 6 | 12,4,5,9 | | 7 | 1 | 8 | 8 | 1,8 | 6 | 9 | 6 |
|
XSBL - Loại vé: T5-K4
|
Giải ĐB |
963696 |
Giải nhất |
55699 |
Giải nhì |
09211 |
Giải ba |
85966 74495 |
Giải tư |
29549 80067 12747 72459 49611 66234 15413 |
Giải năm |
8230 |
Giải sáu |
2298 0062 9842 |
Giải bảy |
864 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | | 12 | 1 | 0,12,3 | 4,6 | 2 | | 1 | 3 | 0,4 | 3,6 | 4 | 2,7,9 | 9 | 5 | 9 | 6,9 | 6 | 2,4,6,7 | 4,6 | 7 | | 9 | 8 | | 4,5,9 | 9 | 5,6,8,9 |
|
XSHCM - Loại vé: 5E2
|
Giải ĐB |
705121 |
Giải nhất |
72599 |
Giải nhì |
71326 |
Giải ba |
72163 53302 |
Giải tư |
68337 36475 19007 93582 36501 66087 04334 |
Giải năm |
2337 |
Giải sáu |
5911 0210 2435 |
Giải bảy |
390 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 1,2,7 | 0,1,2 | 1 | 0,1 | 0,8 | 2 | 1,6 | 6 | 3 | 4,5,72 | 3 | 4 | | 3,7 | 5 | 7 | 2 | 6 | 3 | 0,32,5,8 | 7 | 5 | | 8 | 2,7 | 9 | 9 | 0,9 |
|
XSDT - Loại vé: K21
|
Giải ĐB |
609095 |
Giải nhất |
73032 |
Giải nhì |
85348 |
Giải ba |
06104 98282 |
Giải tư |
97945 45102 99966 53082 82109 99172 53672 |
Giải năm |
9211 |
Giải sáu |
2707 5497 9816 |
Giải bảy |
565 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 2,4,7,9 | 1 | 1 | 1,6 | 0,3,72,82 | 2 | | | 3 | 0,2 | 0 | 4 | 5,8 | 4,6,9 | 5 | | 1,6 | 6 | 5,6 | 0,9 | 7 | 22 | 4 | 8 | 22 | 0 | 9 | 5,7 |
|
XSCM - Loại vé: T05K4
|
Giải ĐB |
757590 |
Giải nhất |
50405 |
Giải nhì |
04844 |
Giải ba |
15133 24372 |
Giải tư |
28514 57147 16507 06199 75483 85593 54779 |
Giải năm |
7026 |
Giải sáu |
3002 4739 1764 |
Giải bảy |
463 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 2,5,7 | | 1 | 0,4 | 0,7 | 2 | 6 | 3,6,8,9 | 3 | 3,9 | 1,4,6 | 4 | 4,7 | 0 | 5 | | 2 | 6 | 3,4 | 0,4 | 7 | 2,9 | | 8 | 3 | 3,7,9 | 9 | 0,3,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|