|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 5E2
|
Giải ĐB |
705121 |
Giải nhất |
72599 |
Giải nhì |
71326 |
Giải ba |
72163 53302 |
Giải tư |
68337 36475 19007 93582 36501 66087 04334 |
Giải năm |
2337 |
Giải sáu |
5911 0210 2435 |
Giải bảy |
390 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 1,2,7 | 0,1,2 | 1 | 0,1 | 0,8 | 2 | 1,6 | 6 | 3 | 4,5,72 | 3 | 4 | | 3,7 | 5 | 7 | 2 | 6 | 3 | 0,32,5,8 | 7 | 5 | | 8 | 2,7 | 9 | 9 | 0,9 |
|
XSDT - Loại vé: K21
|
Giải ĐB |
609095 |
Giải nhất |
73032 |
Giải nhì |
85348 |
Giải ba |
06104 98282 |
Giải tư |
97945 45102 99966 53082 82109 99172 53672 |
Giải năm |
9211 |
Giải sáu |
2707 5497 9816 |
Giải bảy |
565 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 2,4,7,9 | 1 | 1 | 1,6 | 0,3,72,82 | 2 | | | 3 | 0,2 | 0 | 4 | 5,8 | 4,6,9 | 5 | | 1,6 | 6 | 5,6 | 0,9 | 7 | 22 | 4 | 8 | 22 | 0 | 9 | 5,7 |
|
XSCM - Loại vé: T05K4
|
Giải ĐB |
757590 |
Giải nhất |
50405 |
Giải nhì |
04844 |
Giải ba |
15133 24372 |
Giải tư |
28514 57147 16507 06199 75483 85593 54779 |
Giải năm |
7026 |
Giải sáu |
3002 4739 1764 |
Giải bảy |
463 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 2,5,7 | | 1 | 0,4 | 0,7 | 2 | 6 | 3,6,8,9 | 3 | 3,9 | 1,4,6 | 4 | 4,7 | 0 | 5 | | 2 | 6 | 3,4 | 0,4 | 7 | 2,9 | | 8 | 3 | 3,7,9 | 9 | 0,3,9 |
|
XSTG - Loại vé: TG-D5
|
Giải ĐB |
798174 |
Giải nhất |
78820 |
Giải nhì |
85030 |
Giải ba |
85255 11992 |
Giải tư |
05269 20923 56291 83434 92339 79545 60584 |
Giải năm |
8369 |
Giải sáu |
4834 6969 7174 |
Giải bảy |
375 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | | 9 | 1 | | 9 | 2 | 0,3 | 2,7 | 3 | 0,42,9 | 32,72,8 | 4 | 5 | 4,5,7 | 5 | 5 | | 6 | 93 | | 7 | 3,42,5 | | 8 | 4 | 3,63 | 9 | 1,2 |
|
XSKG - Loại vé: 5K4
|
Giải ĐB |
054088 |
Giải nhất |
56952 |
Giải nhì |
54698 |
Giải ba |
53125 75176 |
Giải tư |
10086 35576 07384 14514 70832 87184 90601 |
Giải năm |
2375 |
Giải sáu |
3328 7361 9508 |
Giải bảy |
238 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,8 | 0,6 | 1 | 4 | 3,5 | 2 | 5,8 | | 3 | 2,8 | 1,82 | 4 | | 2,5,7 | 5 | 2,5 | 72,8 | 6 | 1 | | 7 | 5,62 | 0,2,3,8 9 | 8 | 42,6,8 | | 9 | 8 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL5K4
|
Giải ĐB |
319177 |
Giải nhất |
75477 |
Giải nhì |
43539 |
Giải ba |
96081 74630 |
Giải tư |
49255 97726 25588 12304 88585 36567 74723 |
Giải năm |
9218 |
Giải sáu |
7213 4184 5358 |
Giải bảy |
609 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 4,9 | 8 | 1 | 3,8 | | 2 | 3,6 | 1,2,5 | 3 | 0,9 | 0,8 | 4 | | 5,8 | 5 | 3,5,8 | 2 | 6 | 7 | 6,72 | 7 | 72 | 1,5,8 | 8 | 1,4,5,8 | 0,3 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|