|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 5D2
|
Giải ĐB |
168761 |
Giải nhất |
05037 |
Giải nhì |
93874 |
Giải ba |
34211 02429 |
Giải tư |
29581 64358 17331 09711 87588 57989 19091 |
Giải năm |
3379 |
Giải sáu |
5415 1884 1229 |
Giải bảy |
433 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 12,3,6,8 9 | 1 | 12,5 | | 2 | 92 | 3 | 3 | 1,3,5,7 | 7,8 | 4 | | 1,3 | 5 | 8 | | 6 | 1 | 3 | 7 | 4,9 | 5,8 | 8 | 1,4,8,9 | 22,7,8 | 9 | 1 |
|
XSDT - Loại vé: K20
|
Giải ĐB |
822921 |
Giải nhất |
75488 |
Giải nhì |
61473 |
Giải ba |
47624 68233 |
Giải tư |
38525 57123 67283 75494 46206 60341 44375 |
Giải năm |
1990 |
Giải sáu |
7943 4381 1466 |
Giải bảy |
997 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 6 | 2,4,8 | 1 | | | 2 | 1,3,4,5 | 2,3,4,72 8 | 3 | 3 | 2,9 | 4 | 1,3 | 2,7 | 5 | | 0,6 | 6 | 6 | 9 | 7 | 32,5 | 8 | 8 | 1,3,8 | | 9 | 0,4,7 |
|
XSCM - Loại vé: T05K3
|
Giải ĐB |
508905 |
Giải nhất |
90662 |
Giải nhì |
66164 |
Giải ba |
34768 65216 |
Giải tư |
78455 31802 17834 88563 03134 01972 33909 |
Giải năm |
7462 |
Giải sáu |
3136 8290 6709 |
Giải bảy |
678 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2,5,92 | | 1 | 6 | 0,62,7 | 2 | | 6 | 3 | 42,6 | 32,6 | 4 | | 0,5 | 5 | 5 | 1,3 | 6 | 22,3,4,8 | | 7 | 2,8 | 6,7,9 | 8 | | 02 | 9 | 0,8 |
|
XSTG - Loại vé: TG-C5
|
Giải ĐB |
943139 |
Giải nhất |
35875 |
Giải nhì |
84465 |
Giải ba |
22795 60294 |
Giải tư |
03679 88814 09212 77046 74109 53319 14312 |
Giải năm |
6207 |
Giải sáu |
6463 8759 0616 |
Giải bảy |
445 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7,9 | | 1 | 22,4,6,9 | 12,7 | 2 | | 6 | 3 | 9 | 1,9 | 4 | 5,6 | 4,6,7,9 | 5 | 9 | 1,4 | 6 | 3,5 | 0 | 7 | 2,5,9 | | 8 | | 0,1,3,5 7 | 9 | 4,5 |
|
XSKG - Loại vé: 5K3
|
Giải ĐB |
245500 |
Giải nhất |
16360 |
Giải nhì |
28276 |
Giải ba |
31134 71109 |
Giải tư |
72035 44763 13239 71913 36734 74914 89920 |
Giải năm |
2785 |
Giải sáu |
1154 7354 6682 |
Giải bảy |
179 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,6 | 0 | 0,9 | | 1 | 3,4 | 5,8 | 2 | 0 | 1,6 | 3 | 42,5,9 | 1,32,52 | 4 | | 3,8 | 5 | 2,42 | 7 | 6 | 0,3 | | 7 | 6,9 | | 8 | 2,5 | 0,3,7 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL5K3
|
Giải ĐB |
265175 |
Giải nhất |
41637 |
Giải nhì |
52477 |
Giải ba |
16535 67421 |
Giải tư |
91073 84622 44410 30826 68166 62323 39629 |
Giải năm |
8813 |
Giải sáu |
5477 5380 1843 |
Giải bảy |
397 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | | 2,4 | 1 | 0,3 | 2 | 2 | 1,2,3,6 9 | 1,2,4,7 | 3 | 5,7 | | 4 | 1,3 | 3,7 | 5 | | 2,6 | 6 | 6 | 3,72,9 | 7 | 3,5,72 | | 8 | 0 | 2 | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|