|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 5C2
|
Giải ĐB |
333878 |
Giải nhất |
52214 |
Giải nhì |
03254 |
Giải ba |
92929 57915 |
Giải tư |
85331 14171 17163 32153 62970 71269 38560 |
Giải năm |
9152 |
Giải sáu |
8780 6146 7132 |
Giải bảy |
384 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7,8 | 0 | | 3,7 | 1 | 4,5 | 3,5 | 2 | 6,9 | 5,6 | 3 | 1,2 | 1,5,8 | 4 | 6 | 1 | 5 | 2,3,4 | 2,4 | 6 | 0,3,9 | | 7 | 0,1,8 | 7 | 8 | 0,4 | 2,6 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: K19
|
Giải ĐB |
983510 |
Giải nhất |
38530 |
Giải nhì |
72304 |
Giải ba |
09405 41364 |
Giải tư |
63781 35947 44930 19864 63958 19682 34340 |
Giải năm |
6388 |
Giải sáu |
9157 5611 4755 |
Giải bảy |
372 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,32,4 | 0 | 4,5 | 1,8 | 1 | 0,1,4 | 7,8 | 2 | | | 3 | 02 | 0,1,62 | 4 | 0,7 | 0,5 | 5 | 5,7,8 | | 6 | 42 | 4,5 | 7 | 2 | 5,8 | 8 | 1,2,8 | | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T05K2
|
Giải ĐB |
641471 |
Giải nhất |
75359 |
Giải nhì |
38424 |
Giải ba |
44335 94245 |
Giải tư |
61985 56310 34561 94536 10539 02194 11556 |
Giải năm |
4451 |
Giải sáu |
1738 7319 3818 |
Giải bảy |
859 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | 5,6,7 | 1 | 0,8,9 | | 2 | 4 | | 3 | 5,6,8,9 | 2,9 | 4 | 5 | 3,4,82 | 5 | 1,6,92 | 3,5 | 6 | 1 | | 7 | 1 | 1,3 | 8 | 52 | 1,3,52 | 9 | 4 |
|
XSTG - Loại vé: TG-B5
|
Giải ĐB |
286836 |
Giải nhất |
21885 |
Giải nhì |
87464 |
Giải ba |
24220 40805 |
Giải tư |
30878 46767 32468 54308 83912 32353 93749 |
Giải năm |
9045 |
Giải sáu |
2430 1672 1875 |
Giải bảy |
082 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 5,8 | | 1 | 2 | 1,7,8 | 2 | 0 | 5,8 | 3 | 0,6 | 6 | 4 | 5,9 | 0,4,7,8 | 5 | 3 | 3 | 6 | 4,7,8 | 6 | 7 | 2,5,8 | 0,6,7 | 8 | 2,3,5 | 4 | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: 5K2
|
Giải ĐB |
286853 |
Giải nhất |
74163 |
Giải nhì |
68938 |
Giải ba |
13825 15072 |
Giải tư |
70066 38099 51586 61814 32309 51253 92362 |
Giải năm |
3507 |
Giải sáu |
6970 0175 5422 |
Giải bảy |
951 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 7,9 | 5 | 1 | 4 | 2,6,7 | 2 | 2,5 | 52,6 | 3 | 8 | 1 | 4 | | 2,72 | 5 | 1,32 | 6,8 | 6 | 2,3,6 | 0 | 7 | 0,2,52 | 3 | 8 | 6 | 0,9 | 9 | 9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL5K2
|
Giải ĐB |
889335 |
Giải nhất |
77665 |
Giải nhì |
69947 |
Giải ba |
97325 63812 |
Giải tư |
67627 93133 99247 81175 68447 54226 08768 |
Giải năm |
8863 |
Giải sáu |
0099 5452 8709 |
Giải bảy |
644 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | | 1 | 2 | 1,5 | 2 | 5,6,7 | 3,6 | 3 | 3,5 | 4 | 4 | 4,73,9 | 2,3,6,7 | 5 | 2 | 2 | 6 | 3,5,8 | 2,43 | 7 | 5 | 6 | 8 | | 0,4,9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|