|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 5B2
|
Giải ĐB |
349046 |
Giải nhất |
16666 |
Giải nhì |
43508 |
Giải ba |
66923 86790 |
Giải tư |
70795 84128 19524 05066 88548 80281 21503 |
Giải năm |
4335 |
Giải sáu |
3716 0110 4432 |
Giải bảy |
230 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,9 | 0 | 3,8 | 8 | 1 | 0,6 | 3 | 2 | 3,4,8 | 0,2 | 3 | 0,2,5 | 2 | 4 | 6,8 | 3,9 | 5 | 7 | 1,4,62 | 6 | 62 | 5 | 7 | | 0,2,4 | 8 | 1 | | 9 | 0,5 |
|
XSDT - Loại vé: K18
|
Giải ĐB |
153732 |
Giải nhất |
96578 |
Giải nhì |
52763 |
Giải ba |
23282 26143 |
Giải tư |
17609 87345 94637 42328 90375 07896 79884 |
Giải năm |
7533 |
Giải sáu |
8492 8125 9296 |
Giải bảy |
924 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | 8 | 1 | | 3,8,9 | 2 | 4,5,8 | 3,4,6 | 3 | 2,3,7 | 2,8 | 4 | 3,5 | 2,4,7 | 5 | | 92 | 6 | 3 | 3 | 7 | 5,8 | 2,7 | 8 | 1,2,4 | 0 | 9 | 2,62 |
|
XSCM - Loại vé: T05K1
|
Giải ĐB |
213975 |
Giải nhất |
62150 |
Giải nhì |
90913 |
Giải ba |
35833 84867 |
Giải tư |
88723 07153 63289 17442 67121 57409 90545 |
Giải năm |
2382 |
Giải sáu |
0628 5509 9518 |
Giải bảy |
580 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 92 | 2 | 1 | 3,8 | 4,8 | 2 | 1,3,8 | 1,2,3,5 | 3 | 3 | | 4 | 2,5 | 4,7 | 5 | 0,3,9 | | 6 | 7 | 6 | 7 | 5 | 1,2 | 8 | 0,2,9 | 02,5,8 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TG-A5
|
Giải ĐB |
847552 |
Giải nhất |
88724 |
Giải nhì |
62299 |
Giải ba |
21809 71826 |
Giải tư |
16240 09808 59050 90011 89285 30268 46506 |
Giải năm |
7637 |
Giải sáu |
4618 8557 8840 |
Giải bảy |
643 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,5 | 0 | 6,8,9 | 1 | 1 | 1,8 | 5 | 2 | 4,6 | 4 | 3 | 7 | 2,4 | 4 | 02,3,4 | 8 | 5 | 0,2,7 | 0,2 | 6 | 8 | 3,5 | 7 | | 0,1,6 | 8 | 5 | 0,9 | 9 | 9 |
|
XSKG - Loại vé: 5K1
|
Giải ĐB |
070840 |
Giải nhất |
98074 |
Giải nhì |
05888 |
Giải ba |
78700 60284 |
Giải tư |
16928 93515 41599 70792 79955 71107 31070 |
Giải năm |
0517 |
Giải sáu |
9352 7562 8190 |
Giải bảy |
469 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,7,9 | 0 | 0,7 | | 1 | 5,7 | 5,6,9 | 2 | 8 | | 3 | | 7,8 | 4 | 0 | 1,5 | 5 | 2,5,8 | | 6 | 2,9 | 0,1 | 7 | 0,4 | 2,5,8 | 8 | 4,8 | 6,9 | 9 | 0,2,9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL5K1
|
Giải ĐB |
368140 |
Giải nhất |
74686 |
Giải nhì |
25175 |
Giải ba |
32138 55603 |
Giải tư |
31498 27508 23427 89842 57094 05872 50515 |
Giải năm |
6359 |
Giải sáu |
4625 5994 9461 |
Giải bảy |
238 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 3,8 | 6 | 1 | 5,6 | 4,7 | 2 | 5,7 | 0 | 3 | 82 | 92 | 4 | 0,2 | 1,2,7 | 5 | 9 | 1,8 | 6 | 1 | 2 | 7 | 2,5 | 0,32,9 | 8 | 6 | 5 | 9 | 42,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|