|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 4E2
|
Giải ĐB |
744616 |
Giải nhất |
08297 |
Giải nhì |
84370 |
Giải ba |
00314 94737 |
Giải tư |
66941 75532 15723 30953 48133 24864 86403 |
Giải năm |
2871 |
Giải sáu |
4416 8436 4149 |
Giải bảy |
430 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | 3 | 4,7 | 1 | 4,62 | 3 | 2 | 3,7 | 0,2,3,5 | 3 | 0,2,3,6 7 | 1,6 | 4 | 1,9 | | 5 | 3 | 12,3 | 6 | 4 | 2,3,9 | 7 | 0,1 | | 8 | | 4 | 9 | 7 |
|
XSDT - Loại vé: K17
|
Giải ĐB |
288261 |
Giải nhất |
25145 |
Giải nhì |
98023 |
Giải ba |
08669 11784 |
Giải tư |
08609 80213 80446 32516 62569 93249 22623 |
Giải năm |
7212 |
Giải sáu |
7904 0287 4502 |
Giải bảy |
536 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,4,9 | 6 | 1 | 22,3,6 | 0,12 | 2 | 32 | 1,22 | 3 | 6 | 0,8 | 4 | 5,6,9 | 4 | 5 | | 1,3,4 | 6 | 1,92 | 8 | 7 | | | 8 | 4,7 | 0,4,62 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T04K4
|
Giải ĐB |
870363 |
Giải nhất |
96809 |
Giải nhì |
65203 |
Giải ba |
66586 94949 |
Giải tư |
54094 57576 24099 08167 48072 42026 01949 |
Giải năm |
8390 |
Giải sáu |
0616 2472 6709 |
Giải bảy |
500 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,3,92 | 3 | 1 | 6 | 72 | 2 | 6 | 0,6 | 3 | 1 | 9 | 4 | 92 | | 5 | | 1,2,7,8 | 6 | 3,7 | 6 | 7 | 22,6 | | 8 | 6 | 02,42,9 | 9 | 0,4,9 |
|
XSTG - Loại vé: TG-D4
|
Giải ĐB |
708135 |
Giải nhất |
96562 |
Giải nhì |
09343 |
Giải ba |
51013 12069 |
Giải tư |
50031 01257 94422 50313 18837 38473 24496 |
Giải năm |
5692 |
Giải sáu |
4409 3880 3906 |
Giải bảy |
349 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 6,9 | 3 | 1 | 32 | 2,6,9 | 2 | 2,4 | 12,4,7 | 3 | 1,5,7 | 2 | 4 | 3,9 | 3 | 5 | 7 | 0,9 | 6 | 2,9 | 3,5 | 7 | 3 | | 8 | 0 | 0,4,6 | 9 | 2,6 |
|
XSKG - Loại vé: 4K4
|
Giải ĐB |
171733 |
Giải nhất |
94032 |
Giải nhì |
05520 |
Giải ba |
13085 44780 |
Giải tư |
83537 37267 23367 04989 21092 18150 31962 |
Giải năm |
6158 |
Giải sáu |
1800 4528 3289 |
Giải bảy |
441 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,5,8 | 0 | 0 | 4,5 | 1 | | 3,6,9 | 2 | 0,8 | 3 | 3 | 2,3,7 | | 4 | 1 | 8 | 5 | 0,1,8 | | 6 | 2,72 | 3,62 | 7 | | 2,5 | 8 | 0,5,92 | 82 | 9 | 2 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL4K4
|
Giải ĐB |
187824 |
Giải nhất |
70169 |
Giải nhì |
38523 |
Giải ba |
61004 83377 |
Giải tư |
28101 68819 86525 45312 49463 62860 95669 |
Giải năm |
0507 |
Giải sáu |
7033 7682 1125 |
Giải bảy |
071 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 1,4,7 | 0,7 | 1 | 2,9 | 1,8 | 2 | 3,4,52 | 2,3,6 | 3 | 3,4 | 0,2,3 | 4 | | 22 | 5 | | | 6 | 0,3,92 | 0,7 | 7 | 1,7 | | 8 | 2 | 1,62 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|