|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 42VL13
|
Giải ĐB |
849537 |
Giải nhất |
87254 |
Giải nhì |
85526 |
Giải ba |
89811 42690 |
Giải tư |
01657 73683 81572 48859 95990 08172 18648 |
Giải năm |
9614 |
Giải sáu |
0091 4532 8936 |
Giải bảy |
310 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7,92 | 0 | | 1,9 | 1 | 0,1,4 | 3,72 | 2 | 6 | 8 | 3 | 2,6,7 | 1,5 | 4 | 8 | | 5 | 4,7,9 | 2,3 | 6 | | 3,5 | 7 | 0,22 | 4 | 8 | 3 | 5 | 9 | 02,1 |
|
XSBD - Loại vé: 03KS13
|
Giải ĐB |
174652 |
Giải nhất |
99377 |
Giải nhì |
57323 |
Giải ba |
94526 18419 |
Giải tư |
96807 73169 68793 98479 43456 12129 67993 |
Giải năm |
0980 |
Giải sáu |
1161 7288 5153 |
Giải bảy |
852 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 7 | 6 | 1 | 9 | 52 | 2 | 3,6,9 | 2,5,92 | 3 | | | 4 | 0 | | 5 | 22,3,6 | 2,5 | 6 | 1,9 | 0,7 | 7 | 7,9 | 8 | 8 | 0,8 | 1,2,6,7 | 9 | 32 |
|
XSTV - Loại vé: 30TV13
|
Giải ĐB |
661120 |
Giải nhất |
71810 |
Giải nhì |
57881 |
Giải ba |
68448 51973 |
Giải tư |
31068 06360 93390 25009 40141 41254 67782 |
Giải năm |
1761 |
Giải sáu |
4223 0451 3665 |
Giải bảy |
988 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,6,9 | 0 | 9 | 4,5,6,8 | 1 | 0 | 8 | 2 | 0,3 | 2,7 | 3 | | 5 | 4 | 1,8 | 6 | 5 | 1,4 | 8 | 6 | 0,1,5,8 | | 7 | 3 | 4,6,8 | 8 | 1,2,6,8 | 0 | 9 | 0 |
|
XSTN - Loại vé: 3K4
|
Giải ĐB |
097929 |
Giải nhất |
48520 |
Giải nhì |
78844 |
Giải ba |
37575 36362 |
Giải tư |
41508 81975 69319 09352 93147 90872 01280 |
Giải năm |
0683 |
Giải sáu |
7075 1590 5200 |
Giải bảy |
093 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,8,9 | 0 | 0,8 | | 1 | 9 | 5,6,7 | 2 | 0,9 | 6,8,9 | 3 | | 4 | 4 | 4,7 | 73 | 5 | 2 | | 6 | 2,3 | 4 | 7 | 2,53 | 0 | 8 | 0,3 | 1,2 | 9 | 0,3 |
|
XSAG - Loại vé: AG-3K4
|
Giải ĐB |
010242 |
Giải nhất |
49679 |
Giải nhì |
01433 |
Giải ba |
91223 28079 |
Giải tư |
01433 66644 10904 46868 17632 80532 17089 |
Giải năm |
6065 |
Giải sáu |
4765 7697 4212 |
Giải bảy |
139 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | | 1 | 2 | 1,32,4 | 2 | 3 | 2,32,9 | 3 | 22,32,9 | 0,4 | 4 | 2,4 | 62 | 5 | | | 6 | 52,8 | 9 | 7 | 92 | 6 | 8 | 9 | 3,72,8 | 9 | 3,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 3K4
|
Giải ĐB |
504917 |
Giải nhất |
77729 |
Giải nhì |
07165 |
Giải ba |
62261 02572 |
Giải tư |
25033 27383 50227 23603 51570 39073 86606 |
Giải năm |
6764 |
Giải sáu |
6380 4042 3907 |
Giải bảy |
643 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 3,6,7,9 | 6 | 1 | 7 | 4,7 | 2 | 7,9 | 0,3,4,7 8 | 3 | 3 | 6 | 4 | 2,3 | 6 | 5 | | 0 | 6 | 1,4,5 | 0,1,2 | 7 | 0,2,3 | | 8 | 0,3 | 0,2 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|