|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 42VL09
|
Giải ĐB |
046384 |
Giải nhất |
07257 |
Giải nhì |
93891 |
Giải ba |
07069 80125 |
Giải tư |
61398 31268 91771 44203 46290 97390 64000 |
Giải năm |
3005 |
Giải sáu |
7405 6739 0823 |
Giải bảy |
446 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,92 | 0 | 0,3,52 | 1,7,9 | 1 | 1 | | 2 | 3,5 | 0,2 | 3 | 9 | 8 | 4 | 6 | 02,2 | 5 | 7 | 4 | 6 | 8,9 | 5 | 7 | 1 | 6,9 | 8 | 4 | 3,6 | 9 | 02,1,8 |
|
XSBD - Loại vé: 02KS09
|
Giải ĐB |
513093 |
Giải nhất |
70545 |
Giải nhì |
17777 |
Giải ba |
38984 84649 |
Giải tư |
01418 63918 26908 08008 75957 03641 14777 |
Giải năm |
0762 |
Giải sáu |
5736 6543 5422 |
Giải bảy |
736 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 82 | 4 | 1 | 82 | 2,6 | 2 | 2 | 4,9 | 3 | 62 | 8 | 4 | 1,3,5,9 | 4 | 5 | 7 | 32 | 6 | 2 | 5,72,8 | 7 | 72 | 02,12 | 8 | 4,7 | 4 | 9 | 3 |
|
XSTV - Loại vé: 30TV09
|
Giải ĐB |
557933 |
Giải nhất |
74578 |
Giải nhì |
78415 |
Giải ba |
96388 29837 |
Giải tư |
76461 63784 75856 13694 12406 13814 13872 |
Giải năm |
7003 |
Giải sáu |
1028 3063 2450 |
Giải bảy |
143 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 3,6 | 6 | 1 | 4,5 | 7 | 2 | 8 | 0,3,4,5 6 | 3 | 3,7 | 1,8,9 | 4 | 3 | 1 | 5 | 0,3,6 | 0,5 | 6 | 1,3 | 3 | 7 | 2,8 | 2,7,8 | 8 | 4,8 | | 9 | 4 |
|
XSTN - Loại vé: 2K4
|
Giải ĐB |
309841 |
Giải nhất |
97351 |
Giải nhì |
84015 |
Giải ba |
94376 86223 |
Giải tư |
80697 81402 94528 96898 10778 14585 22490 |
Giải năm |
6130 |
Giải sáu |
3640 4112 7222 |
Giải bảy |
844 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,42,9 | 0 | 2 | 4,5 | 1 | 2,5 | 0,1,2 | 2 | 2,3,8 | 2 | 3 | 0 | 4 | 4 | 02,1,4 | 1,8 | 5 | 1 | 7 | 6 | | 9 | 7 | 6,8 | 2,7,9 | 8 | 5 | | 9 | 0,7,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-2K4
|
Giải ĐB |
889627 |
Giải nhất |
63576 |
Giải nhì |
60268 |
Giải ba |
11560 44163 |
Giải tư |
04662 03583 49161 22604 31531 62023 04112 |
Giải năm |
2306 |
Giải sáu |
7740 8113 8582 |
Giải bảy |
953 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | 4,6 | 3,6 | 1 | 2,3 | 1,6,8 | 2 | 3,7 | 1,2,5,6 8 | 3 | 1 | 0 | 4 | 0 | | 5 | 3 | 0,7,8 | 6 | 0,1,2,3 8 | 2 | 7 | 6 | 6 | 8 | 2,3,6 | | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 2K4
|
Giải ĐB |
622893 |
Giải nhất |
65620 |
Giải nhì |
33806 |
Giải ba |
75235 17265 |
Giải tư |
73570 47098 37294 67190 97532 44748 39109 |
Giải năm |
3513 |
Giải sáu |
6570 4160 6155 |
Giải bảy |
251 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,72,9 | 0 | 6,9 | 5 | 1 | 3 | 3 | 2 | 0 | 1,9 | 3 | 2,5 | 9 | 4 | 5,8 | 3,4,5,6 | 5 | 1,5 | 0 | 6 | 0,5 | | 7 | 02 | 4,9 | 8 | | 0 | 9 | 0,3,4,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|