|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K04-T01
|
Giải ĐB |
750439 |
Giải nhất |
03524 |
Giải nhì |
41767 |
Giải ba |
62991 58455 |
Giải tư |
38409 97936 63396 99870 83186 50628 75971 |
Giải năm |
7075 |
Giải sáu |
1983 5335 0183 |
Giải bảy |
481 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 9 | 7,8,9 | 1 | | | 2 | 4,8 | 82 | 3 | 5,6,9 | 2 | 4 | 0 | 3,5,7 | 5 | 5 | 3,8,9 | 6 | 7 | 6 | 7 | 0,1,5 | 2 | 8 | 1,32,6 | 0,3 | 9 | 1,6 |
|
XSVT - Loại vé: 1D
|
Giải ĐB |
972164 |
Giải nhất |
07745 |
Giải nhì |
34399 |
Giải ba |
14511 78455 |
Giải tư |
02290 67705 77511 88479 41038 63023 44270 |
Giải năm |
3042 |
Giải sáu |
1651 0902 2399 |
Giải bảy |
597 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 2,5 | 12,5 | 1 | 12 | 0,4 | 2 | 3 | 2 | 3 | 8 | 6 | 4 | 2,5,7 | 0,4,5 | 5 | 1,5 | | 6 | 4 | 4,9 | 7 | 0,9 | 3 | 8 | | 7,92 | 9 | 0,7,92 |
|
XSBL - Loại vé: T1K4
|
Giải ĐB |
933407 |
Giải nhất |
06029 |
Giải nhì |
86559 |
Giải ba |
88170 00028 |
Giải tư |
80206 64193 25279 18866 55893 70897 07303 |
Giải năm |
6145 |
Giải sáu |
7157 8144 1004 |
Giải bảy |
627 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 3,4,6,7 | | 1 | | | 2 | 7,8,9 | 0,92 | 3 | | 0,4 | 4 | 4,5 | 4,8 | 5 | 7,9 | 0,6 | 6 | 6 | 0,2,5,9 | 7 | 0,9 | 2 | 8 | 5 | 2,5,7 | 9 | 32,7 |
|
XSHCM - Loại vé: 1E2
|
Giải ĐB |
145583 |
Giải nhất |
53509 |
Giải nhì |
60660 |
Giải ba |
80895 39446 |
Giải tư |
52245 18337 19852 24244 02294 61708 21180 |
Giải năm |
2871 |
Giải sáu |
0818 5602 3784 |
Giải bảy |
842 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 2,8,9 | 7 | 1 | 8 | 0,4,5 | 2 | 4 | 8 | 3 | 7 | 2,4,8,9 | 4 | 2,4,5,6 | 4,9 | 5 | 2 | 4 | 6 | 0 | 3 | 7 | 1 | 0,1 | 8 | 0,3,4 | 0 | 9 | 4,5 |
|
XSDT - Loại vé: K04
|
Giải ĐB |
468826 |
Giải nhất |
98540 |
Giải nhì |
29909 |
Giải ba |
21068 65729 |
Giải tư |
99600 81563 48356 90769 04651 70417 05215 |
Giải năm |
2321 |
Giải sáu |
0096 7362 1287 |
Giải bảy |
072 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,9 | 2,5 | 1 | 5,7 | 6,7 | 2 | 1,6,9 | 6 | 3 | | | 4 | 0 | 1,5 | 5 | 1,5,6 | 2,5,9 | 6 | 2,3,8,9 | 1,8 | 7 | 2 | 6 | 8 | 7 | 0,2,6 | 9 | 6 |
|
XSCM - Loại vé: T01K4
|
Giải ĐB |
757805 |
Giải nhất |
89452 |
Giải nhì |
87885 |
Giải ba |
88656 14880 |
Giải tư |
59107 47910 27514 29410 11302 04853 19065 |
Giải năm |
0414 |
Giải sáu |
2899 9149 2773 |
Giải bảy |
811 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,8 | 0 | 2,5,7 | 1 | 1 | 02,1,42 | 0,52 | 2 | | 5,7 | 3 | | 12 | 4 | 9 | 0,6,8 | 5 | 22,3,6 | 5 | 6 | 5 | 0 | 7 | 3 | | 8 | 0,5 | 4,9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|