|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:29VL29
|
Giải ĐB |
04729 |
Giải nhất |
87806 |
Giải nhì |
50465 |
Giải ba |
66586 15157 |
Giải tư |
80469 22474 18369 16262 02072 55796 62770 |
Giải năm |
9062 |
Giải sáu |
6446 0802 4310 |
Giải bảy |
373 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,7 | 0 | 0,2,6 | | 1 | 0 | 0,62,7 | 2 | 9 | 7 | 3 | | 7 | 4 | 6 | 6 | 5 | 7 | 0,4,8,9 | 6 | 22,5,92 | 5 | 7 | 0,2,3,4 | | 8 | 6 | 2,62 | 9 | 6 |
|
XSBD - Loại vé: L:KT0529
|
Giải ĐB |
38199 |
Giải nhất |
54559 |
Giải nhì |
15988 |
Giải ba |
32416 10129 |
Giải tư |
14339 19075 47302 30072 23654 52471 09136 |
Giải năm |
2487 |
Giải sáu |
7706 0580 6169 |
Giải bảy |
592 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 2,6 | 7,8 | 1 | 6 | 0,7,9 | 2 | 9 | | 3 | 6,9 | 5 | 4 | | 7 | 5 | 4,9 | 0,1,3 | 6 | 9 | 8 | 7 | 1,2,5 | 8 | 8 | 0,1,7,8 | 2,3,5,6 9 | 9 | 2,9 |
|
XSTV - Loại vé: L:17-TV29
|
Giải ĐB |
85985 |
Giải nhất |
72624 |
Giải nhì |
41630 |
Giải ba |
73755 24052 |
Giải tư |
42706 69154 81609 76279 94040 41637 07361 |
Giải năm |
0053 |
Giải sáu |
6710 8499 8830 |
Giải bảy |
515 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,32,4 | 0 | 6,9 | 6 | 1 | 0,5 | 5 | 2 | 4 | 5 | 3 | 02,7 | 2,5 | 4 | 0 | 1,5,8 | 5 | 2,3,4,5 | 0 | 6 | 1,7 | 3,6 | 7 | 9 | | 8 | 5 | 0,7,9 | 9 | 9 |
|
XSTN - Loại vé: L:7K3
|
Giải ĐB |
37310 |
Giải nhất |
52450 |
Giải nhì |
08381 |
Giải ba |
87059 82063 |
Giải tư |
45090 70001 57644 19232 84002 48388 50245 |
Giải năm |
1157 |
Giải sáu |
5800 5352 2151 |
Giải bảy |
797 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,5,9 | 0 | 0,1,2 | 0,5,8 | 1 | 0 | 0,3,5 | 2 | | 6 | 3 | 2 | 4,9 | 4 | 4,5 | 4 | 5 | 0,1,2,7 9 | | 6 | 3 | 5,9 | 7 | | 8 | 8 | 1,8 | 5 | 9 | 0,4,7 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-7K3
|
Giải ĐB |
27208 |
Giải nhất |
22963 |
Giải nhì |
83368 |
Giải ba |
76137 57518 |
Giải tư |
32279 22349 25893 19201 09069 64121 22194 |
Giải năm |
6785 |
Giải sáu |
7958 1687 3406 |
Giải bảy |
589 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,6,8 | 0,2 | 1 | 8 | | 2 | 1 | 6,9 | 3 | 7 | 5,9 | 4 | 9 | 8 | 5 | 4,8 | 0 | 6 | 3,8,9 | 3,8 | 7 | 9 | 0,1,5,6 | 8 | 5,7,9 | 4,6,7,8 | 9 | 3,4 |
|
XSBTH - Loại vé: L:7K3
|
Giải ĐB |
62824 |
Giải nhất |
21459 |
Giải nhì |
86065 |
Giải ba |
98460 32199 |
Giải tư |
72910 75472 44997 84302 12812 53336 21742 |
Giải năm |
3039 |
Giải sáu |
8447 1624 1640 |
Giải bảy |
239 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,6 | 0 | 2 | | 1 | 0,2 | 0,1,4,7 | 2 | 42,7 | | 3 | 6,92 | 22 | 4 | 0,2,7 | 6 | 5 | 9 | 3 | 6 | 0,5 | 2,4,9 | 7 | 2 | | 8 | | 32,5,9 | 9 | 7,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|