|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:29VL28
|
Giải ĐB |
37144 |
Giải nhất |
82800 |
Giải nhì |
38399 |
Giải ba |
05641 45285 |
Giải tư |
33692 68456 69325 05205 27446 82729 94680 |
Giải năm |
3421 |
Giải sáu |
1296 9354 5968 |
Giải bảy |
960 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,8 | 0 | 0,5 | 2,4 | 1 | | 9 | 2 | 1,5,9 | | 3 | | 4,5,8 | 4 | 1,4,6 | 0,2,8 | 5 | 4,6 | 4,5,9 | 6 | 0,8 | | 7 | | 6 | 8 | 0,4,5 | 2,9 | 9 | 2,6,9 |
|
XSBD - Loại vé: L:KT0528
|
Giải ĐB |
64241 |
Giải nhất |
11230 |
Giải nhì |
53843 |
Giải ba |
28344 28359 |
Giải tư |
19165 18416 51022 96376 49606 67326 89519 |
Giải năm |
8065 |
Giải sáu |
2553 7914 5276 |
Giải bảy |
336 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 6 | 4 | 1 | 4,6,9 | 2 | 2 | 2,6 | 4,5 | 3 | 0,6 | 1,4 | 4 | 1,3,4 | 62 | 5 | 3,9 | 0,1,2,3 72 | 6 | 52 | | 7 | 62 | 8 | 8 | 8 | 1,5 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: L:17-TV28
|
Giải ĐB |
94449 |
Giải nhất |
17706 |
Giải nhì |
07197 |
Giải ba |
27328 59788 |
Giải tư |
92021 56719 37587 48784 00637 65264 57673 |
Giải năm |
9900 |
Giải sáu |
1429 5513 7392 |
Giải bảy |
692 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,6 | 2 | 1 | 3,9 | 5,92 | 2 | 1,8,9 | 1,7 | 3 | 7 | 6,8 | 4 | 9 | | 5 | 2 | 0 | 6 | 4 | 3,8,9 | 7 | 3 | 2,8 | 8 | 4,7,8 | 1,2,4 | 9 | 22,7 |
|
XSTN - Loại vé: L:7K2
|
Giải ĐB |
59482 |
Giải nhất |
19420 |
Giải nhì |
58320 |
Giải ba |
43516 06770 |
Giải tư |
82885 24785 97112 22497 16983 40817 44534 |
Giải năm |
0749 |
Giải sáu |
5810 6061 8636 |
Giải bảy |
538 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,22,7 | 0 | | 6 | 1 | 0,2,6,7 | 1,8 | 2 | 02 | 8 | 3 | 4,6,8 | 3 | 4 | 92 | 82 | 5 | | 1,3 | 6 | 1 | 1,9 | 7 | 0 | 3 | 8 | 2,3,52 | 42 | 9 | 7 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-7K2
|
Giải ĐB |
62969 |
Giải nhất |
31900 |
Giải nhì |
24391 |
Giải ba |
18170 19697 |
Giải tư |
98767 40311 84462 57555 10268 57200 61244 |
Giải năm |
2142 |
Giải sáu |
5738 7695 3692 |
Giải bảy |
819 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,7 | 0 | 02 | 1,9 | 1 | 1,9 | 4,6,9 | 2 | | | 3 | 8 | 4 | 4 | 2,4 | 5,9 | 5 | 5 | 8 | 6 | 2,7,8,9 | 6,9 | 7 | 0 | 3,6 | 8 | 6 | 1,6 | 9 | 1,2,5,7 |
|
XSBTH - Loại vé: L:7K2
|
Giải ĐB |
04497 |
Giải nhất |
14093 |
Giải nhì |
11004 |
Giải ba |
15804 48152 |
Giải tư |
46701 12374 07884 79403 38347 06082 42181 |
Giải năm |
4575 |
Giải sáu |
7298 8709 1060 |
Giải bảy |
099 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 1,3,42,9 | 0,8 | 1 | | 5,8 | 2 | | 0,6,9 | 3 | | 02,7,8 | 4 | 7 | 7 | 5 | 2 | | 6 | 0,3 | 4,9 | 7 | 4,5 | 9 | 8 | 1,2,4 | 0,9 | 9 | 3,7,8,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|