|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:5D2
|
Giải ĐB |
25787 |
Giải nhất |
91711 |
Giải nhì |
48898 |
Giải ba |
21985 29359 |
Giải tư |
94550 74954 72103 24775 04894 09240 03683 |
Giải năm |
1782 |
Giải sáu |
5811 8769 6143 |
Giải bảy |
435 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 3 | 12 | 1 | 12 | 8 | 2 | | 0,4,8 | 3 | 5 | 5,9 | 4 | 0,3 | 3,7,8 | 5 | 0,4,9 | | 6 | 9 | 8 | 7 | 5 | 8,9 | 8 | 2,3,5,7 8 | 5,6 | 9 | 4,8 |
|
XSDT - Loại vé: L:B20
|
Giải ĐB |
95778 |
Giải nhất |
53486 |
Giải nhì |
43719 |
Giải ba |
88769 41201 |
Giải tư |
75002 45028 41193 22203 61932 41784 38809 |
Giải năm |
8019 |
Giải sáu |
4472 6818 1173 |
Giải bảy |
623 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,2,3,9 | 0 | 1 | 8,92 | 0,3,7 | 2 | 3,8 | 0,2,7,9 | 3 | 2,8 | 8 | 4 | | | 5 | | 8 | 6 | 9 | | 7 | 2,3,8 | 1,2,3,7 | 8 | 4,6 | 0,12,6 | 9 | 3 |
|
XSCM - Loại vé: L:08T5K3
|
Giải ĐB |
31497 |
Giải nhất |
49802 |
Giải nhì |
83564 |
Giải ba |
54205 19049 |
Giải tư |
09010 89578 07545 02398 40049 07093 90421 |
Giải năm |
8603 |
Giải sáu |
7118 6212 3375 |
Giải bảy |
250 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 2,3,5 | 2 | 1 | 0,2,8 | 0,1 | 2 | 1 | 0,9 | 3 | 5 | 6 | 4 | 5,92 | 0,3,4,7 | 5 | 0 | | 6 | 4 | 9 | 7 | 5,8 | 1,7,9 | 8 | | 42 | 9 | 3,7,8 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-C5
|
Giải ĐB |
19549 |
Giải nhất |
28584 |
Giải nhì |
38357 |
Giải ba |
32620 09341 |
Giải tư |
04632 75053 73300 61241 86409 47678 00014 |
Giải năm |
3641 |
Giải sáu |
0224 9350 9465 |
Giải bảy |
216 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,5 | 0 | 0,9 | 43 | 1 | 4,6 | 3 | 2 | 0,4 | 3,5 | 3 | 2,3 | 1,2,8 | 4 | 13,9 | 6 | 5 | 0,3,7 | 1 | 6 | 5 | 5 | 7 | 8 | 7 | 8 | 4 | 0,4 | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: L:5K3
|
Giải ĐB |
99674 |
Giải nhất |
73521 |
Giải nhì |
16202 |
Giải ba |
77698 03575 |
Giải tư |
42888 84038 06210 69108 21698 70978 31613 |
Giải năm |
2070 |
Giải sáu |
2183 1819 5498 |
Giải bảy |
572 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 2,8 | 2 | 1 | 0,3,9 | 0,7 | 2 | 1 | 1,8 | 3 | 8 | 7,9 | 4 | | 7 | 5 | | | 6 | | | 7 | 0,2,4,5 8 | 0,3,7,8 93 | 8 | 3,8 | 1 | 9 | 4,83 |
|
XSDL - Loại vé: L:5K3
|
Giải ĐB |
71070 |
Giải nhất |
04252 |
Giải nhì |
91948 |
Giải ba |
06927 04443 |
Giải tư |
07804 21028 65605 93442 04076 70991 26965 |
Giải năm |
4934 |
Giải sáu |
5897 6473 0896 |
Giải bảy |
020 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | 4,5 | 9 | 1 | | 4,5 | 2 | 0,7,8 | 4,7 | 3 | 4 | 0,3 | 4 | 2,3,5,8 | 0,4,6 | 5 | 2 | 7,9 | 6 | 5 | 2,9 | 7 | 0,3,6 | 2,4 | 8 | | | 9 | 1,6,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|