|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K3-T5
|
Giải ĐB |
96473 |
Giải nhất |
61865 |
Giải nhì |
17213 |
Giải ba |
20729 90431 |
Giải tư |
07236 95663 32321 35091 53447 93598 84915 |
Giải năm |
2398 |
Giải sáu |
5888 7844 6936 |
Giải bảy |
062 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 2,3,9 | 1 | 3,5 | 6 | 2 | 1,9 | 1,6,7 | 3 | 1,62 | 4 | 4 | 4,7 | 1,6 | 5 | | 32 | 6 | 0,2,3,5 | 4 | 7 | 3 | 8,92 | 8 | 8 | 2 | 9 | 1,82 |
|
XSVT - Loại vé: L:5C
|
Giải ĐB |
70453 |
Giải nhất |
45038 |
Giải nhì |
78702 |
Giải ba |
93133 87925 |
Giải tư |
78182 77464 86343 09564 32367 58304 14630 |
Giải năm |
4726 |
Giải sáu |
2663 1470 5601 |
Giải bảy |
113 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | 1,2,4 | 0 | 1 | 3 | 0,8 | 2 | 5,6 | 1,3,4,5 6 | 3 | 0,3,8 | 0,62 | 4 | 3 | 2 | 5 | 3 | 2,8 | 6 | 3,42,7 | 6 | 7 | 0 | 3 | 8 | 2,6 | | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: L:08T5K3
|
Giải ĐB |
66602 |
Giải nhất |
41602 |
Giải nhì |
10175 |
Giải ba |
87000 27669 |
Giải tư |
03462 80823 09082 47239 59458 68723 45693 |
Giải năm |
6497 |
Giải sáu |
8124 5463 4720 |
Giải bảy |
888 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,22 | | 1 | | 02,6,8 | 2 | 0,32,4 | 22,6,9 | 3 | 9 | 2 | 4 | | 7 | 5 | 8 | | 6 | 2,3,9 | 9 | 7 | 5 | 5,8 | 8 | 2,8 | 3,6,9 | 9 | 3,7,9 |
|
XSHCM - Loại vé: L:5D2
|
Giải ĐB |
25787 |
Giải nhất |
91711 |
Giải nhì |
48898 |
Giải ba |
21985 29359 |
Giải tư |
94550 74954 72103 24775 04894 09240 03683 |
Giải năm |
1782 |
Giải sáu |
5811 8769 6143 |
Giải bảy |
435 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 3 | 12 | 1 | 12 | 8 | 2 | | 0,4,8 | 3 | 5 | 5,9 | 4 | 0,3 | 3,7,8 | 5 | 0,4,9 | | 6 | 9 | 8 | 7 | 5 | 8,9 | 8 | 2,3,5,7 8 | 5,6 | 9 | 4,8 |
|
XSDT - Loại vé: L:B20
|
Giải ĐB |
95778 |
Giải nhất |
53486 |
Giải nhì |
43719 |
Giải ba |
88769 41201 |
Giải tư |
75002 45028 41193 22203 61932 41784 38809 |
Giải năm |
8019 |
Giải sáu |
4472 6818 1173 |
Giải bảy |
623 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,2,3,9 | 0 | 1 | 8,92 | 0,3,7 | 2 | 3,8 | 0,2,7,9 | 3 | 2,8 | 8 | 4 | | | 5 | | 8 | 6 | 9 | | 7 | 2,3,8 | 1,2,3,7 | 8 | 4,6 | 0,12,6 | 9 | 3 |
|
XSCM - Loại vé: L:08T5K3
|
Giải ĐB |
31497 |
Giải nhất |
49802 |
Giải nhì |
83564 |
Giải ba |
54205 19049 |
Giải tư |
09010 89578 07545 02398 40049 07093 90421 |
Giải năm |
8603 |
Giải sáu |
7118 6212 3375 |
Giải bảy |
250 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 2,3,5 | 2 | 1 | 0,2,8 | 0,1 | 2 | 1 | 0,9 | 3 | 5 | 6 | 4 | 5,92 | 0,3,4,7 | 5 | 0 | | 6 | 4 | 9 | 7 | 5,8 | 1,7,9 | 8 | | 42 | 9 | 3,7,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|