|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K2-T5
|
Giải ĐB |
62051 |
Giải nhất |
39478 |
Giải nhì |
56996 |
Giải ba |
15623 12079 |
Giải tư |
73741 66336 45061 74662 38084 04325 28396 |
Giải năm |
5953 |
Giải sáu |
1908 5676 2423 |
Giải bảy |
891 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | 4,5,6,9 | 1 | | 6 | 2 | 32,5 | 22,5 | 3 | 6 | 4,8 | 4 | 1,4 | 2 | 5 | 1,3 | 3,7,92 | 6 | 1,2 | | 7 | 6,8,9 | 0,7 | 8 | 4 | 7 | 9 | 1,62 |
|
XSVT - Loại vé: L:5B
|
Giải ĐB |
66850 |
Giải nhất |
92490 |
Giải nhì |
23247 |
Giải ba |
62975 20146 |
Giải tư |
82128 41119 37609 81693 14830 51648 80707 |
Giải năm |
8252 |
Giải sáu |
5187 5542 7077 |
Giải bảy |
731 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,9 | 0 | 7,9 | 3 | 1 | 9 | 4,5 | 2 | 8 | 7,9 | 3 | 0,1 | | 4 | 2,6,7,8 | 7 | 5 | 0,2 | 4 | 6 | | 0,4,7,8 | 7 | 3,5,7 | 2,4 | 8 | 7 | 0,1 | 9 | 0,3 |
|
XSBL - Loại vé: L:08T5K2
|
Giải ĐB |
55835 |
Giải nhất |
88186 |
Giải nhì |
21811 |
Giải ba |
96202 90149 |
Giải tư |
16050 24726 35535 31948 94036 25444 25911 |
Giải năm |
1301 |
Giải sáu |
4240 9984 2046 |
Giải bảy |
856 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 1,2 | 0,12 | 1 | 12 | 0 | 2 | 6 | | 3 | 52,6 | 4,8 | 4 | 0,4,6,8 9 | 32 | 5 | 0,6 | 2,3,4,5 8 | 6 | 8 | | 7 | | 4,6 | 8 | 4,6 | 4 | 9 | |
|
XSHCM - Loại vé: L:5C2
|
Giải ĐB |
66711 |
Giải nhất |
93420 |
Giải nhì |
75318 |
Giải ba |
74462 13500 |
Giải tư |
99318 17961 70883 17292 53019 32244 80651 |
Giải năm |
7069 |
Giải sáu |
2475 9455 9672 |
Giải bảy |
468 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0 | 1,5,6 | 1 | 1,82,9 | 6,7,9 | 2 | 0 | 8 | 3 | | 4 | 4 | 4,9 | 5,7 | 5 | 1,5 | | 6 | 1,2,8,9 | | 7 | 2,5 | 12,6 | 8 | 3 | 1,4,6 | 9 | 2 |
|
XSDT - Loại vé: L:B19
|
Giải ĐB |
12543 |
Giải nhất |
61096 |
Giải nhì |
19107 |
Giải ba |
44403 64875 |
Giải tư |
48218 15715 39849 58491 51723 97990 50986 |
Giải năm |
7893 |
Giải sáu |
4512 0124 7137 |
Giải bảy |
640 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 3,7 | 9 | 1 | 2,5,8 | 1,2 | 2 | 2,3,4 | 0,2,4,9 | 3 | 7 | 2 | 4 | 0,3,9 | 1,7 | 5 | | 8,9 | 6 | | 0,3 | 7 | 5 | 1 | 8 | 6 | 4 | 9 | 0,1,3,6 |
|
XSCM - Loại vé: L:08T5K2
|
Giải ĐB |
94167 |
Giải nhất |
41171 |
Giải nhì |
44518 |
Giải ba |
56817 88080 |
Giải tư |
67220 93683 77745 16926 56008 62836 67018 |
Giải năm |
5466 |
Giải sáu |
5040 9695 9529 |
Giải bảy |
466 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,4,8 | 0 | 8 | 7 | 1 | 7,82 | | 2 | 0,6,9 | 8 | 3 | 0,6 | | 4 | 0,5 | 4,9 | 5 | | 2,3,62 | 6 | 62,7 | 1,6 | 7 | 1 | 0,12 | 8 | 0,3 | 2 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|