|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K1-T5
|
Giải ĐB |
00328 |
Giải nhất |
33077 |
Giải nhì |
52720 |
Giải ba |
94586 12674 |
Giải tư |
75913 63246 11373 98604 09732 29898 21570 |
Giải năm |
0254 |
Giải sáu |
1622 7036 8816 |
Giải bảy |
468 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,7 | 0 | 4 | | 1 | 3,6 | 2,3 | 2 | 0,2,8 | 1,7 | 3 | 2,6 | 0,5,7 | 4 | 0,6 | | 5 | 4 | 1,3,4,8 | 6 | 8 | 7 | 7 | 0,3,4,7 | 2,6,9 | 8 | 6 | | 9 | 8 |
|
XSVT - Loại vé: L:5A
|
Giải ĐB |
31354 |
Giải nhất |
34026 |
Giải nhì |
79893 |
Giải ba |
38922 53655 |
Giải tư |
96884 78547 02869 75086 81379 92464 13257 |
Giải năm |
8072 |
Giải sáu |
7109 3847 1122 |
Giải bảy |
610 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 9 | | 1 | 0,2 | 1,22,7 | 2 | 22,6 | 9 | 3 | | 5,6,8 | 4 | 72 | 5 | 5 | 4,5,7 | 2,8 | 6 | 4,9 | 42,5 | 7 | 2,9 | | 8 | 4,6 | 0,6,7 | 9 | 3 |
|
XSBL - Loại vé: L:08T5K1
|
Giải ĐB |
65658 |
Giải nhất |
50843 |
Giải nhì |
13359 |
Giải ba |
80161 49859 |
Giải tư |
30921 81912 95817 60131 56524 47862 05906 |
Giải năm |
4037 |
Giải sáu |
9810 0029 6682 |
Giải bảy |
395 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 5,6 | 2,3,6 | 1 | 0,2,7 | 1,6,8 | 2 | 1,4,9 | 4 | 3 | 1,7 | 2 | 4 | 3 | 0,9 | 5 | 8,92 | 0 | 6 | 1,2 | 1,3 | 7 | | 5 | 8 | 2 | 2,52 | 9 | 5 |
|
XSHCM - Loại vé: L:5B2
|
Giải ĐB |
04629 |
Giải nhất |
18612 |
Giải nhì |
62043 |
Giải ba |
37904 33655 |
Giải tư |
47686 55556 20314 31816 92560 93032 40068 |
Giải năm |
8972 |
Giải sáu |
2502 2162 2557 |
Giải bảy |
018 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 2,4 | | 1 | 2,4,6,8 | 0,1,3,6 7 | 2 | 9 | 4 | 3 | 2 | 0,1 | 4 | 3 | 5 | 5 | 5,6,7 | 1,5,8 | 6 | 0,2,8 | 5 | 7 | 0,2 | 1,6 | 8 | 6 | 2 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: L:B18
|
Giải ĐB |
22408 |
Giải nhất |
27584 |
Giải nhì |
74728 |
Giải ba |
50410 73415 |
Giải tư |
57184 74360 77351 82528 47606 10694 59357 |
Giải năm |
3864 |
Giải sáu |
8920 6928 3231 |
Giải bảy |
355 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,6 | 0 | 6,8,9 | 3,5 | 1 | 0,5 | | 2 | 0,83 | | 3 | 1 | 6,82,9 | 4 | | 1,5 | 5 | 1,5,7 | 0 | 6 | 0,4 | 5 | 7 | | 0,23 | 8 | 42 | 0 | 9 | 4 |
|
XSCM - Loại vé: L:08T5K1
|
Giải ĐB |
25294 |
Giải nhất |
44229 |
Giải nhì |
13242 |
Giải ba |
59828 30693 |
Giải tư |
41568 10737 79053 22475 38520 15947 77978 |
Giải năm |
9472 |
Giải sáu |
8844 8193 3410 |
Giải bảy |
486 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,22 | 0 | | | 1 | 0 | 4,7 | 2 | 02,8,9 | 5,92 | 3 | 7 | 4,9 | 4 | 2,4,7 | 7 | 5 | 3 | 8 | 6 | 8 | 3,4 | 7 | 2,5,8 | 2,6,7 | 8 | 6 | 2 | 9 | 32,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|