|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:5B2
|
Giải ĐB |
04629 |
Giải nhất |
18612 |
Giải nhì |
62043 |
Giải ba |
37904 33655 |
Giải tư |
47686 55556 20314 31816 92560 93032 40068 |
Giải năm |
8972 |
Giải sáu |
2502 2162 2557 |
Giải bảy |
018 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 2,4 | | 1 | 2,4,6,8 | 0,1,3,6 7 | 2 | 9 | 4 | 3 | 2 | 0,1 | 4 | 3 | 5 | 5 | 5,6,7 | 1,5,8 | 6 | 0,2,8 | 5 | 7 | 0,2 | 1,6 | 8 | 6 | 2 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: L:B18
|
Giải ĐB |
22408 |
Giải nhất |
27584 |
Giải nhì |
74728 |
Giải ba |
50410 73415 |
Giải tư |
57184 74360 77351 82528 47606 10694 59357 |
Giải năm |
3864 |
Giải sáu |
8920 6928 3231 |
Giải bảy |
355 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,6 | 0 | 6,8,9 | 3,5 | 1 | 0,5 | | 2 | 0,83 | | 3 | 1 | 6,82,9 | 4 | | 1,5 | 5 | 1,5,7 | 0 | 6 | 0,4 | 5 | 7 | | 0,23 | 8 | 42 | 0 | 9 | 4 |
|
XSCM - Loại vé: L:08T5K1
|
Giải ĐB |
25294 |
Giải nhất |
44229 |
Giải nhì |
13242 |
Giải ba |
59828 30693 |
Giải tư |
41568 10737 79053 22475 38520 15947 77978 |
Giải năm |
9472 |
Giải sáu |
8844 8193 3410 |
Giải bảy |
486 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,22 | 0 | | | 1 | 0 | 4,7 | 2 | 02,8,9 | 5,92 | 3 | 7 | 4,9 | 4 | 2,4,7 | 7 | 5 | 3 | 8 | 6 | 8 | 3,4 | 7 | 2,5,8 | 2,6,7 | 8 | 6 | 2 | 9 | 32,4 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-A5
|
Giải ĐB |
12994 |
Giải nhất |
13995 |
Giải nhì |
15219 |
Giải ba |
38736 15088 |
Giải tư |
92060 20416 53321 60126 57984 06445 98512 |
Giải năm |
6740 |
Giải sáu |
2125 3350 5141 |
Giải bảy |
737 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,6 | 0 | | 2,4 | 1 | 2,6,9 | 1 | 2 | 1,5,6 | | 3 | 4,6,7 | 3,8,9 | 4 | 0,1,5 | 2,4,9 | 5 | 0 | 1,2,3 | 6 | 0 | 3 | 7 | | 8 | 8 | 4,8 | 1 | 9 | 4,5 |
|
XSKG - Loại vé: L:5K1
|
Giải ĐB |
82397 |
Giải nhất |
18848 |
Giải nhì |
25443 |
Giải ba |
94871 75065 |
Giải tư |
36409 87220 43059 99371 11978 82607 15462 |
Giải năm |
0036 |
Giải sáu |
5681 1388 1289 |
Giải bảy |
289 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 7,9 | 72,8 | 1 | 0 | 6 | 2 | 0 | 4 | 3 | 6 | | 4 | 3,8 | 6 | 5 | 9 | 3 | 6 | 2,5 | 0,9 | 7 | 12,8 | 4,7,8 | 8 | 1,8,92 | 0,5,82 | 9 | 7 |
|
XSDL - Loại vé: L:5K1
|
Giải ĐB |
28079 |
Giải nhất |
54879 |
Giải nhì |
65956 |
Giải ba |
72822 85991 |
Giải tư |
90968 32699 00317 87280 60811 40214 77199 |
Giải năm |
1157 |
Giải sáu |
6535 3346 8926 |
Giải bảy |
774 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 1,9 | 1 | 1,4,7 | 2 | 2 | 2,6 | | 3 | 5 | 1,4,7 | 4 | 4,6 | 3 | 5 | 6,7 | 2,4,5 | 6 | 8 | 1,5 | 7 | 4,92 | 6 | 8 | 0 | 72,92 | 9 | 1,92 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|