|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:4E2
|
Giải ĐB |
92947 |
Giải nhất |
14686 |
Giải nhì |
13505 |
Giải ba |
77872 68669 |
Giải tư |
00895 19939 80208 48476 93753 33750 74690 |
Giải năm |
5124 |
Giải sáu |
0663 7630 1757 |
Giải bảy |
271 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,9 | 0 | 2,5,8 | 7 | 1 | | 0,7 | 2 | 4 | 5,6 | 3 | 0,9 | 2 | 4 | 7 | 0,9 | 5 | 0,3,7 | 7,8 | 6 | 3,9 | 4,5 | 7 | 1,2,6 | 0 | 8 | 6 | 3,6 | 9 | 0,5 |
|
XSDT - Loại vé: L:B17
|
Giải ĐB |
74153 |
Giải nhất |
04320 |
Giải nhì |
86532 |
Giải ba |
43022 96481 |
Giải tư |
53992 45944 07088 20973 67132 76706 75157 |
Giải năm |
6777 |
Giải sáu |
7417 7336 0205 |
Giải bảy |
637 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 5,6 | 8 | 1 | 7 | 2,32,9 | 2 | 0,2 | 5,7 | 3 | 22,6,7 | 4 | 4 | 4 | 0 | 5 | 3,7 | 0,3,7 | 6 | | 1,3,5,7 | 7 | 3,6,7 | 8 | 8 | 1,8 | | 9 | 2 |
|
XSCM - Loại vé: L:08T4K4
|
Giải ĐB |
14800 |
Giải nhất |
51873 |
Giải nhì |
27895 |
Giải ba |
21449 83659 |
Giải tư |
33124 05116 79976 74177 58958 50583 42031 |
Giải năm |
7552 |
Giải sáu |
6867 0749 4969 |
Giải bảy |
483 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | 3 | 1 | 6 | 5 | 2 | 4 | 72,82 | 3 | 1 | 2 | 4 | 92 | 9 | 5 | 2,8,9 | 1,7 | 6 | 7,9 | 6,7 | 7 | 32,6,7 | 5 | 8 | 32 | 42,5,6 | 9 | 5 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-D4
|
Giải ĐB |
13319 |
Giải nhất |
56316 |
Giải nhì |
91106 |
Giải ba |
45819 22796 |
Giải tư |
80215 76536 61704 14218 54637 67713 38511 |
Giải năm |
2517 |
Giải sáu |
9375 8889 8375 |
Giải bảy |
434 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,6 | 1 | 1 | 1,3,5,6 7,8,92 | | 2 | | 1,3 | 3 | 3,4,6,7 | 0,3 | 4 | | 1,72 | 5 | | 0,1,3,9 | 6 | | 1,3 | 7 | 52 | 1 | 8 | 9 | 12,8 | 9 | 6 |
|
XSKG - Loại vé: L:4K4
|
Giải ĐB |
85603 |
Giải nhất |
82464 |
Giải nhì |
33245 |
Giải ba |
69640 69764 |
Giải tư |
39606 43230 87767 01982 81542 05692 03520 |
Giải năm |
3650 |
Giải sáu |
6257 1517 7816 |
Giải bảy |
571 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,4,5 | 0 | 3,6 | 7 | 1 | 6,7 | 4,8,9 | 2 | 0 | 0 | 3 | 0 | 62 | 4 | 0,2,5 | 4 | 5 | 0,7,9 | 0,1 | 6 | 42,7 | 1,5,6 | 7 | 1 | | 8 | 2 | 5 | 9 | 2 |
|
XSDL - Loại vé: L:4K4
|
Giải ĐB |
26439 |
Giải nhất |
71313 |
Giải nhì |
82429 |
Giải ba |
48251 62031 |
Giải tư |
76754 14476 07280 04385 78756 86750 26468 |
Giải năm |
5963 |
Giải sáu |
6337 4258 3543 |
Giải bảy |
253 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | | 3,5 | 1 | 3 | | 2 | 9 | 1,4,5,6 | 3 | 1,7,9 | 5,8 | 4 | 3 | 8 | 5 | 0,1,3,4 6,8 | 5,7 | 6 | 3,8 | 3 | 7 | 6 | 5,6 | 8 | 0,4,5 | 2,3 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|