|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:29VL13
|
Giải ĐB |
52330 |
Giải nhất |
37009 |
Giải nhì |
34889 |
Giải ba |
52671 49545 |
Giải tư |
67556 51261 76984 04547 95908 73123 98865 |
Giải năm |
9237 |
Giải sáu |
3053 2100 3062 |
Giải bảy |
256 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,8,9 | 6,7 | 1 | 3 | 6 | 2 | 3 | 1,2,5 | 3 | 0,7 | 8 | 4 | 5,7 | 4,6 | 5 | 3,62 | 52 | 6 | 1,2,5 | 3,4 | 7 | 1 | 0 | 8 | 4,9 | 0,8 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: L:KT0513
|
Giải ĐB |
78282 |
Giải nhất |
24042 |
Giải nhì |
65681 |
Giải ba |
94367 92124 |
Giải tư |
21504 07052 73922 01757 68611 81399 70336 |
Giải năm |
3562 |
Giải sáu |
4266 8572 7730 |
Giải bảy |
357 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 4 | 1,8 | 1 | 1 | 2,4,5,6 7,8 | 2 | 2,4 | | 3 | 0,6,9 | 0,2 | 4 | 2 | | 5 | 2,72 | 3,6 | 6 | 2,6,7 | 52,6 | 7 | 2 | | 8 | 1,2 | 3,9 | 9 | 9 |
|
XSTV - Loại vé: L:17-TV13
|
Giải ĐB |
82462 |
Giải nhất |
49075 |
Giải nhì |
71052 |
Giải ba |
22137 78508 |
Giải tư |
89020 83936 88074 74064 80006 39557 12760 |
Giải năm |
4914 |
Giải sáu |
4226 3830 5571 |
Giải bảy |
537 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,6 | 0 | 6,8 | 7 | 1 | 4 | 5,6 | 2 | 0,6 | 6 | 3 | 0,6,72 | 1,6,7 | 4 | | 7 | 5 | 2,7 | 0,2,3 | 6 | 0,2,3,4 | 32,5 | 7 | 1,4,5 | 0 | 8 | | | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: L:3K4
|
Giải ĐB |
09054 |
Giải nhất |
50232 |
Giải nhì |
60003 |
Giải ba |
57666 61845 |
Giải tư |
61974 96688 23097 79812 66279 63323 05669 |
Giải năm |
8871 |
Giải sáu |
5899 7434 1373 |
Giải bảy |
627 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3 | 7 | 1 | 2 | 1,3 | 2 | 3,7 | 0,2,7 | 3 | 2,4 | 3,5,7,9 | 4 | 5 | 4 | 5 | 4 | 6 | 6 | 6,9 | 2,9 | 7 | 1,3,4,9 | 8 | 8 | 8 | 6,7,9 | 9 | 4,7,9 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-3K4
|
Giải ĐB |
49809 |
Giải nhất |
46020 |
Giải nhì |
41459 |
Giải ba |
61875 42881 |
Giải tư |
17571 88697 73706 41124 16812 86409 88105 |
Giải năm |
4253 |
Giải sáu |
0757 7320 8950 |
Giải bảy |
456 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,5 | 0 | 5,6,92 | 7,8 | 1 | 2 | 1,6 | 2 | 02,4 | 5 | 3 | | 2 | 4 | | 0,7 | 5 | 0,3,6,7 9 | 0,5 | 6 | 2 | 5,9 | 7 | 1,5 | | 8 | 1 | 02,5 | 9 | 7 |
|
XSBTH - Loại vé: L:3K4
|
Giải ĐB |
12866 |
Giải nhất |
22598 |
Giải nhì |
55714 |
Giải ba |
00472 65920 |
Giải tư |
11945 12712 37214 69680 26670 09382 39496 |
Giải năm |
4242 |
Giải sáu |
0090 8378 6797 |
Giải bảy |
287 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7,82,9 | 0 | | | 1 | 2,42 | 1,4,7,8 | 2 | 0 | | 3 | | 12 | 4 | 2,5 | 4 | 5 | | 6,9 | 6 | 6 | 8,9 | 7 | 0,2,8 | 7,9 | 8 | 02,2,7 | | 9 | 0,6,7,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|