|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 45VL29
|
Giải ĐB |
129041 |
Giải nhất |
43409 |
Giải nhì |
69877 |
Giải ba |
27780 16338 |
Giải tư |
47210 97511 88888 13582 14410 43926 06370 |
Giải năm |
4747 |
Giải sáu |
4172 6832 5434 |
Giải bảy |
353 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,7,8 | 0 | 9 | 1,4 | 1 | 02,1 | 3,7,8 | 2 | 6 | 5 | 3 | 2,4,6,8 | 3 | 4 | 1,7 | | 5 | 3 | 2,3 | 6 | | 4,7 | 7 | 0,2,7 | 3,8 | 8 | 0,2,8 | 0 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 07K29
|
Giải ĐB |
399789 |
Giải nhất |
72649 |
Giải nhì |
08364 |
Giải ba |
55889 24239 |
Giải tư |
64121 61758 24328 40822 61076 51762 54048 |
Giải năm |
2699 |
Giải sáu |
4479 9703 6848 |
Giải bảy |
605 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,5 | 2 | 1 | | 2,6 | 2 | 1,2,8 | 0 | 3 | 9 | 6 | 4 | 82,9 | 0,8 | 5 | 8 | 7 | 6 | 2,4 | | 7 | 6,9 | 2,42,5 | 8 | 5,92 | 3,4,7,82 9 | 9 | 9 |
|
XSTV - Loại vé: 33TV29
|
Giải ĐB |
785213 |
Giải nhất |
73190 |
Giải nhì |
33249 |
Giải ba |
23609 89902 |
Giải tư |
01588 92511 52141 48701 99269 32264 41068 |
Giải năm |
5099 |
Giải sáu |
9163 2113 4178 |
Giải bảy |
452 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 1,2,9 | 0,1,4 | 1 | 1,32,9 | 0,5 | 2 | | 12,6 | 3 | | 6 | 4 | 1,9 | | 5 | 2 | | 6 | 3,4,8,9 | | 7 | 8 | 6,7,8 | 8 | 8 | 0,1,4,6 9 | 9 | 0,9 |
|
XSTN - Loại vé: 7K3
|
Giải ĐB |
118679 |
Giải nhất |
02351 |
Giải nhì |
61008 |
Giải ba |
88973 30463 |
Giải tư |
34194 83821 67333 55955 12037 41114 33543 |
Giải năm |
5381 |
Giải sáu |
9799 2393 7015 |
Giải bảy |
895 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | 2,5,8 | 1 | 4,5 | 8 | 2 | 1 | 3,4,6,7 9 | 3 | 3,7 | 1,9 | 4 | 3 | 1,5,9 | 5 | 1,5 | | 6 | 3 | 3 | 7 | 3,9 | 0 | 8 | 1,2 | 7,9 | 9 | 3,4,5,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K3
|
Giải ĐB |
007524 |
Giải nhất |
31372 |
Giải nhì |
00657 |
Giải ba |
88269 99502 |
Giải tư |
08548 04465 24357 12893 90363 91716 77694 |
Giải năm |
4603 |
Giải sáu |
8438 6541 9990 |
Giải bảy |
941 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2,3,7 | 42 | 1 | 6 | 0,7 | 2 | 4 | 0,6,9 | 3 | 8 | 2,9 | 4 | 12,8 | 6 | 5 | 72 | 1 | 6 | 3,5,9 | 0,52 | 7 | 2 | 3,4 | 8 | | 6 | 9 | 0,3,4 |
|
XSBTH - Loại vé: 7K3
|
Giải ĐB |
820235 |
Giải nhất |
52684 |
Giải nhì |
83476 |
Giải ba |
53268 52534 |
Giải tư |
25256 22915 74147 57977 68376 82186 01082 |
Giải năm |
8996 |
Giải sáu |
2527 4365 5292 |
Giải bảy |
854 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | | 1 | 5 | 8,9 | 2 | 7 | | 3 | 4,52 | 3,5,8 | 4 | 7 | 1,32,6 | 5 | 4,6 | 5,72,8,9 | 6 | 5,8 | 2,4,7 | 7 | 62,7 | 6 | 8 | 2,4,6 | | 9 | 2,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|