|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 45VL30
|
Giải ĐB |
661544 |
Giải nhất |
06538 |
Giải nhì |
42969 |
Giải ba |
43801 55721 |
Giải tư |
53322 21926 57864 36996 14340 63888 27389 |
Giải năm |
5105 |
Giải sáu |
4473 6587 6016 |
Giải bảy |
912 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1,5 | 0,2 | 1 | 2,6 | 1,2 | 2 | 1,2,6 | 7 | 3 | 8 | 4,6 | 4 | 0,4 | 0,6 | 5 | | 1,2,9 | 6 | 4,5,9 | 8 | 7 | 3 | 3,8 | 8 | 7,8,9 | 6,8 | 9 | 6 |
|
XSBD - Loại vé: 07K30
|
Giải ĐB |
277304 |
Giải nhất |
12320 |
Giải nhì |
80970 |
Giải ba |
12892 13723 |
Giải tư |
44976 51838 00068 49408 72973 32280 66625 |
Giải năm |
4780 |
Giải sáu |
2321 9714 6778 |
Giải bảy |
133 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7,82 | 0 | 4,8 | 2 | 1 | 4 | 9 | 2 | 0,1,3,5 | 2,3,7 | 3 | 3,8 | 0,1 | 4 | | 2 | 5 | | 7 | 6 | 8 | | 7 | 0,3,6,8 | 0,3,6,7 8 | 8 | 02,8 | | 9 | 2 |
|
XSTV - Loại vé: 33TV30
|
Giải ĐB |
753133 |
Giải nhất |
51417 |
Giải nhì |
86947 |
Giải ba |
64275 33629 |
Giải tư |
53661 05798 92946 94242 71207 80268 41134 |
Giải năm |
0413 |
Giải sáu |
2222 3181 6752 |
Giải bảy |
274 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | 6,8 | 1 | 3,7 | 2,4,5 | 2 | 2,9 | 1,3 | 3 | 3,4 | 3,7 | 4 | 2,6,7,9 | 7 | 5 | 2 | 4 | 6 | 1,8 | 0,1,4 | 7 | 4,5 | 6,9 | 8 | 1 | 2,4 | 9 | 8 |
|
XSTN - Loại vé: 7K4
|
Giải ĐB |
596457 |
Giải nhất |
13892 |
Giải nhì |
19333 |
Giải ba |
53146 64506 |
Giải tư |
08388 78510 93244 61862 72544 98464 34559 |
Giải năm |
0972 |
Giải sáu |
6823 7579 6562 |
Giải bảy |
158 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 6 | | 1 | 0 | 62,7,9 | 2 | 3 | 2,3,6 | 3 | 3 | 42,6 | 4 | 42,6 | | 5 | 7,8,9 | 0,4 | 6 | 22,3,4 | 5 | 7 | 2,9 | 5,8 | 8 | 8 | 5,7 | 9 | 2 |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K4
|
Giải ĐB |
727127 |
Giải nhất |
18889 |
Giải nhì |
93049 |
Giải ba |
98847 17028 |
Giải tư |
75060 98744 93897 17591 20091 75522 91514 |
Giải năm |
4007 |
Giải sáu |
3264 1274 0931 |
Giải bảy |
668 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 7 | 3,7,92 | 1 | 4 | 2 | 2 | 2,7,8 | | 3 | 1 | 1,4,6,7 | 4 | 4,7,9 | | 5 | | | 6 | 0,4,8 | 0,2,4,9 | 7 | 1,4 | 2,6 | 8 | 9 | 4,8 | 9 | 12,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 7K4
|
Giải ĐB |
023183 |
Giải nhất |
43427 |
Giải nhì |
22937 |
Giải ba |
40478 32465 |
Giải tư |
08227 66822 53092 86094 04449 93219 00888 |
Giải năm |
8772 |
Giải sáu |
9758 7223 9597 |
Giải bảy |
714 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | | 1 | 4,9 | 2,7,9 | 2 | 2,3,72 | 2,8 | 3 | 7 | 1,9 | 4 | 9 | 6 | 5 | 0,8 | | 6 | 5 | 22,3,9 | 7 | 2,8 | 5,7,8 | 8 | 3,8 | 1,4 | 9 | 2,4,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|