|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 6K4
|
Giải ĐB |
439496 |
Giải nhất |
74664 |
Giải nhì |
73761 |
Giải ba |
31956 12549 |
Giải tư |
07434 71398 66661 16482 85348 95559 68850 |
Giải năm |
8855 |
Giải sáu |
6135 7195 5626 |
Giải bảy |
367 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 62 | 1 | | 8 | 2 | 5,6 | | 3 | 4,5 | 3,6 | 4 | 8,9 | 2,3,5,9 | 5 | 0,5,6,9 | 2,5,9 | 6 | 12,4,7 | 6 | 7 | | 4,9 | 8 | 2 | 4,5 | 9 | 5,6,8 |
|
XSCT - Loại vé: K4T6
|
Giải ĐB |
597809 |
Giải nhất |
09875 |
Giải nhì |
52025 |
Giải ba |
07539 34552 |
Giải tư |
67098 60691 55257 64631 73252 99701 46154 |
Giải năm |
5838 |
Giải sáu |
4828 6487 1789 |
Giải bảy |
573 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,9 | 0,3,9 | 1 | | 52 | 2 | 5,8 | 7 | 3 | 1,8,9 | 5 | 4 | | 2,7 | 5 | 22,4,6,7 | 5 | 6 | | 5,8 | 7 | 3,5 | 2,3,9 | 8 | 7,9 | 0,3,8 | 9 | 1,8 |
|
XSST - Loại vé: K4T6
|
Giải ĐB |
729950 |
Giải nhất |
93771 |
Giải nhì |
84960 |
Giải ba |
91254 85022 |
Giải tư |
63426 54149 96351 33036 09793 59710 05972 |
Giải năm |
1714 |
Giải sáu |
4489 9110 8688 |
Giải bảy |
682 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,5,6 | 0 | | 5,7 | 1 | 02,4 | 2,7,8 | 2 | 2,6 | 9 | 3 | 6 | 1,5 | 4 | 9 | | 5 | 0,1,4 | 2,3,6 | 6 | 0,6 | | 7 | 1,2 | 8 | 8 | 2,8,9 | 4,8 | 9 | 3 |
|
XSBTR - Loại vé: K26-T06
|
Giải ĐB |
240410 |
Giải nhất |
66986 |
Giải nhì |
07937 |
Giải ba |
37822 81283 |
Giải tư |
53296 04835 93978 75296 61276 33399 08430 |
Giải năm |
5440 |
Giải sáu |
8639 5924 1883 |
Giải bảy |
191 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,4 | 0 | | 9 | 1 | 0 | 2 | 2 | 2,4 | 82 | 3 | 0,5,7,9 | 2 | 4 | 0 | 3 | 5 | 7 | 7,8,92 | 6 | | 3,5 | 7 | 6,8 | 7 | 8 | 32,6 | 3,9 | 9 | 1,62,9 |
|
XSVT - Loại vé: 6D
|
Giải ĐB |
610274 |
Giải nhất |
89122 |
Giải nhì |
12101 |
Giải ba |
64527 28099 |
Giải tư |
08015 34721 66751 17217 67222 37412 11307 |
Giải năm |
5890 |
Giải sáu |
1412 5312 4383 |
Giải bảy |
229 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 1,7 | 0,2,5 | 1 | 23,5,7 | 13,22 | 2 | 1,22,7,9 | 8 | 3 | | 7 | 4 | | 1 | 5 | 1 | | 6 | | 0,1,2 | 7 | 4 | | 8 | 3,9 | 2,8,9 | 9 | 0,9 |
|
XSBL - Loại vé: T6-K4
|
Giải ĐB |
574546 |
Giải nhất |
49066 |
Giải nhì |
87604 |
Giải ba |
66648 36409 |
Giải tư |
03760 37520 93484 47164 67861 13656 93117 |
Giải năm |
3115 |
Giải sáu |
6078 3142 1593 |
Giải bảy |
369 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 4,9 | 6,9 | 1 | 5,7 | 4 | 2 | 0 | 9 | 3 | | 0,6,8 | 4 | 2,6,8 | 1 | 5 | 6 | 4,5,6 | 6 | 0,1,4,6 9 | 1 | 7 | 8 | 4,7 | 8 | 4 | 0,6 | 9 | 1,3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|