|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:8K3
|
Giải ĐB |
878204 |
Giải nhất |
37763 |
Giải nhì |
81596 |
Giải ba |
16743 30761 |
Giải tư |
26938 94232 02154 83997 49926 77972 78664 |
Giải năm |
6670 |
Giải sáu |
0131 5731 3383 |
Giải bảy |
239 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4 | 32,6 | 1 | | 3,7 | 2 | 6 | 3,4,6,8 | 3 | 12,2,3,8 9 | 0,5,6 | 4 | 3 | | 5 | 4 | 2,9 | 6 | 1,3,4 | 9 | 7 | 0,2 | 3 | 8 | 3 | 3 | 9 | 6,7 |
|
XSAG - Loại vé: L:8K3
|
Giải ĐB |
024721 |
Giải nhất |
43395 |
Giải nhì |
79145 |
Giải ba |
63673 21521 |
Giải tư |
04317 68721 54304 00284 55256 84794 58103 |
Giải năm |
5082 |
Giải sáu |
7671 0526 5466 |
Giải bảy |
427 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,4 | 23,7 | 1 | 7 | 8 | 2 | 13,6,7 | 0,7 | 3 | | 0,8,9 | 4 | 5 | 4,8,9 | 5 | 6 | 2,5,6 | 6 | 6 | 1,2 | 7 | 1,3 | | 8 | 2,4,5 | | 9 | 4,5 |
|
XSBTH - Loại vé: L:8K3
|
Giải ĐB |
211165 |
Giải nhất |
71162 |
Giải nhì |
52975 |
Giải ba |
28000 08861 |
Giải tư |
04282 84311 04507 03902 84377 21892 42816 |
Giải năm |
7390 |
Giải sáu |
3636 3720 6313 |
Giải bảy |
654 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,9 | 0 | 0,2,7 | 1,6 | 1 | 1,3,6 | 0,6,8,9 | 2 | 0,7 | 1 | 3 | 6 | 5 | 4 | | 6,7 | 5 | 4 | 1,3 | 6 | 1,2,5 | 0,2,7 | 7 | 5,7 | | 8 | 2 | | 9 | 0,2 |
|
XSDN - Loại vé: L:8K3
|
Giải ĐB |
107539 |
Giải nhất |
82873 |
Giải nhì |
16406 |
Giải ba |
87729 24764 |
Giải tư |
92603 49779 60499 47504 80075 68858 13737 |
Giải năm |
3781 |
Giải sáu |
6975 9562 4037 |
Giải bảy |
351 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,4,6 | 5,8 | 1 | | 6 | 2 | 9 | 0,7 | 3 | 72,9 | 0,6 | 4 | | 72 | 5 | 1,8 | 0,6 | 6 | 2,4,6 | 32 | 7 | 3,52,9 | 5 | 8 | 1 | 2,3,7,9 | 9 | 9 |
|
XSCT - Loại vé: L:K3T8
|
Giải ĐB |
638014 |
Giải nhất |
58118 |
Giải nhì |
23306 |
Giải ba |
73202 17031 |
Giải tư |
60384 68163 66097 00585 28951 17604 94737 |
Giải năm |
6971 |
Giải sáu |
3784 6409 1287 |
Giải bảy |
405 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,4,5,6 9 | 3,5,7 | 1 | 4,8 | 0 | 2 | | 6 | 3 | 1,6,7 | 0,1,82 | 4 | | 0,8 | 5 | 1 | 0,3 | 6 | 3 | 3,8,9 | 7 | 1 | 1 | 8 | 42,5,7 | 0 | 9 | 7 |
|
XSST - Loại vé: L:K3T8
|
Giải ĐB |
024844 |
Giải nhất |
28674 |
Giải nhì |
27029 |
Giải ba |
94064 06938 |
Giải tư |
04004 23001 68873 59743 84169 85810 48753 |
Giải năm |
3525 |
Giải sáu |
2990 0885 7525 |
Giải bảy |
115 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 1,4 | 0 | 1 | 0,5 | | 2 | 52,9 | 4,5,7 | 3 | 8 | 0,4,6,7 | 4 | 3,4 | 1,22,8 | 5 | 3 | 8 | 6 | 4,9 | | 7 | 3,4 | 3 | 8 | 5,6 | 2,6 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|