|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:8K3
|
Giải ĐB |
107539 |
Giải nhất |
82873 |
Giải nhì |
16406 |
Giải ba |
87729 24764 |
Giải tư |
92603 49779 60499 47504 80075 68858 13737 |
Giải năm |
3781 |
Giải sáu |
6975 9562 4037 |
Giải bảy |
351 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,4,6 | 5,8 | 1 | | 6 | 2 | 9 | 0,7 | 3 | 72,9 | 0,6 | 4 | | 72 | 5 | 1,8 | 0,6 | 6 | 2,4,6 | 32 | 7 | 3,52,9 | 5 | 8 | 1 | 2,3,7,9 | 9 | 9 |
|
XSCT - Loại vé: L:K3T8
|
Giải ĐB |
638014 |
Giải nhất |
58118 |
Giải nhì |
23306 |
Giải ba |
73202 17031 |
Giải tư |
60384 68163 66097 00585 28951 17604 94737 |
Giải năm |
6971 |
Giải sáu |
3784 6409 1287 |
Giải bảy |
405 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,4,5,6 9 | 3,5,7 | 1 | 4,8 | 0 | 2 | | 6 | 3 | 1,6,7 | 0,1,82 | 4 | | 0,8 | 5 | 1 | 0,3 | 6 | 3 | 3,8,9 | 7 | 1 | 1 | 8 | 42,5,7 | 0 | 9 | 7 |
|
XSST - Loại vé: L:K3T8
|
Giải ĐB |
024844 |
Giải nhất |
28674 |
Giải nhì |
27029 |
Giải ba |
94064 06938 |
Giải tư |
04004 23001 68873 59743 84169 85810 48753 |
Giải năm |
3525 |
Giải sáu |
2990 0885 7525 |
Giải bảy |
115 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 1,4 | 0 | 1 | 0,5 | | 2 | 52,9 | 4,5,7 | 3 | 8 | 0,4,6,7 | 4 | 3,4 | 1,22,8 | 5 | 3 | 8 | 6 | 4,9 | | 7 | 3,4 | 3 | 8 | 5,6 | 2,6 | 9 | 0 |
|
XSBTR - Loại vé: L:K33-T08
|
Giải ĐB |
065932 |
Giải nhất |
73193 |
Giải nhì |
93156 |
Giải ba |
17149 21009 |
Giải tư |
87543 74142 27115 79770 49242 71672 03986 |
Giải năm |
7665 |
Giải sáu |
6841 6214 3983 |
Giải bảy |
041 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4,9 | 42 | 1 | 4,5 | 3,42,7 | 2 | | 4,8,9 | 3 | 2 | 0,1 | 4 | 12,22,3,9 | 1,6 | 5 | 6 | 5,8 | 6 | 5 | | 7 | 0,2 | | 8 | 3,6 | 0,4 | 9 | 3 |
|
XSVT - Loại vé: L:8C
|
Giải ĐB |
854234 |
Giải nhất |
09142 |
Giải nhì |
21151 |
Giải ba |
69900 26935 |
Giải tư |
13574 48837 34691 73626 78780 18630 26754 |
Giải năm |
5847 |
Giải sáu |
3271 9781 6649 |
Giải bảy |
157 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,8 | 0 | 0 | 5,7,8,9 | 1 | 4 | 4 | 2 | 6 | | 3 | 0,4,5,7 | 1,3,5,7 | 4 | 2,7,9 | 3 | 5 | 1,4,7 | 2 | 6 | | 3,4,5 | 7 | 1,4 | | 8 | 0,1 | 4 | 9 | 1 |
|
XSBL - Loại vé: L:T8K3
|
Giải ĐB |
799234 |
Giải nhất |
96560 |
Giải nhì |
23835 |
Giải ba |
89584 38748 |
Giải tư |
81601 73558 58207 08704 56557 05508 81105 |
Giải năm |
1309 |
Giải sáu |
4974 6934 3653 |
Giải bảy |
099 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 1,4,5,7 8,9 | 0 | 1 | | | 2 | | 5 | 3 | 42,5 | 0,32,7,8 | 4 | 8 | 0,3 | 5 | 3,7,8 | 7 | 6 | 0 | 0,5 | 7 | 4,6 | 0,4,5 | 8 | 4 | 0,9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|