|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:8K4
|
Giải ĐB |
918852 |
Giải nhất |
46202 |
Giải nhì |
67460 |
Giải ba |
68649 47883 |
Giải tư |
66530 07333 62617 84775 33923 57280 46382 |
Giải năm |
1188 |
Giải sáu |
8228 7081 0939 |
Giải bảy |
973 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6,8 | 0 | 2 | 8 | 1 | 7 | 0,5,8 | 2 | 3,8 | 2,3,7,8 | 3 | 0,3,4,9 | 3 | 4 | 9 | 7 | 5 | 2 | | 6 | 0 | 1 | 7 | 3,5 | 2,8 | 8 | 0,1,2,3 8 | 3,4 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: L:K4T8
|
Giải ĐB |
592300 |
Giải nhất |
11345 |
Giải nhì |
88761 |
Giải ba |
08333 78705 |
Giải tư |
99228 64948 06720 24926 23237 62406 86411 |
Giải năm |
4176 |
Giải sáu |
3304 8377 5798 |
Giải bảy |
654 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,4,5,6 | 1,6 | 1 | 1,8 | | 2 | 0,6,8 | 3 | 3 | 3,7 | 0,5 | 4 | 5,8 | 0,4 | 5 | 4 | 0,2,7 | 6 | 1 | 3,7 | 7 | 6,7 | 1,2,4,9 | 8 | | | 9 | 8 |
|
XSST - Loại vé: L:K4T8
|
Giải ĐB |
668673 |
Giải nhất |
30328 |
Giải nhì |
48485 |
Giải ba |
06241 31985 |
Giải tư |
21296 91964 48084 27341 13671 25586 98780 |
Giải năm |
2344 |
Giải sáu |
1332 6072 7408 |
Giải bảy |
175 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 8 | 42,7 | 1 | | 3,7 | 2 | 8 | 7 | 3 | 2 | 4,6,8 | 4 | 12,4 | 7,82 | 5 | 6 | 5,8,9 | 6 | 4 | | 7 | 1,2,3,5 | 0,2 | 8 | 0,4,52,6 | | 9 | 6 |
|
XSBTR - Loại vé: L:K34-T08
|
Giải ĐB |
087411 |
Giải nhất |
83905 |
Giải nhì |
28657 |
Giải ba |
33449 32650 |
Giải tư |
37912 86400 90050 85801 97124 84607 47363 |
Giải năm |
8540 |
Giải sáu |
9418 5324 9053 |
Giải bảy |
300 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,4,52 | 0 | 02,1,5,7 | 0,1 | 1 | 1,2,8 | 1 | 2 | 42 | 5,6 | 3 | | 22 | 4 | 0,8,9 | 0 | 5 | 02,3,7 | | 6 | 3 | 0,5 | 7 | | 1,4 | 8 | | 4 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: L:8D
|
Giải ĐB |
067712 |
Giải nhất |
03139 |
Giải nhì |
21880 |
Giải ba |
25588 35536 |
Giải tư |
26114 92642 53846 88869 87307 97225 48056 |
Giải năm |
7715 |
Giải sáu |
3008 2495 3640 |
Giải bảy |
001 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 1,7,8,9 | 0 | 1 | 2,4,5 | 1,4 | 2 | 5 | | 3 | 6,9 | 1 | 4 | 0,2,6 | 1,2,9 | 5 | 6 | 3,4,5 | 6 | 9 | 0 | 7 | | 0,8 | 8 | 0,8 | 0,3,6 | 9 | 5 |
|
XSBL - Loại vé: L:T8K4
|
Giải ĐB |
078003 |
Giải nhất |
34793 |
Giải nhì |
88987 |
Giải ba |
61464 92944 |
Giải tư |
78598 68295 15783 15355 46116 39750 30583 |
Giải năm |
6199 |
Giải sáu |
1600 6664 8641 |
Giải bảy |
151 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,3 | 4,5 | 1 | 6 | | 2 | | 0,82,9 | 3 | | 4,5,62 | 4 | 1,4 | 5,9 | 5 | 0,1,4,5 | 1 | 6 | 42 | 8 | 7 | | 9 | 8 | 32,7 | 9 | 9 | 3,5,8,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|