|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 33VL03
|
Giải ĐB |
378872 |
Giải nhất |
56008 |
Giải nhì |
89270 |
Giải ba |
58530 75030 |
Giải tư |
00714 59781 36348 21206 72706 17547 90945 |
Giải năm |
7048 |
Giải sáu |
1392 0107 8062 |
Giải bảy |
795 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,7 | 0 | 62,7,8 | 8 | 1 | 4 | 6,7,9 | 2 | 4 | | 3 | 02 | 1,2 | 4 | 5,7,82 | 4,9 | 5 | | 02 | 6 | 2 | 0,4 | 7 | 0,2 | 0,42 | 8 | 1 | | 9 | 2,5 |
|
XSBD - Loại vé: 01KS03
|
Giải ĐB |
478195 |
Giải nhất |
83844 |
Giải nhì |
69791 |
Giải ba |
52380 86350 |
Giải tư |
90359 23196 84232 57238 37094 05369 79154 |
Giải năm |
6428 |
Giải sáu |
4843 6475 6069 |
Giải bảy |
899 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | | 9 | 1 | | 3 | 2 | 8 | 4 | 3 | 2,8 | 4,5,9 | 4 | 3,4 | 5,7,9 | 5 | 0,4,5,9 | 9 | 6 | 92 | | 7 | 5 | 2,3 | 8 | 0 | 5,62,9 | 9 | 1,4,5,6 9 |
|
XSTV - Loại vé: 21TV03
|
Giải ĐB |
013047 |
Giải nhất |
72981 |
Giải nhì |
03312 |
Giải ba |
16987 74925 |
Giải tư |
34023 08769 60050 32335 05341 13020 65492 |
Giải năm |
6650 |
Giải sáu |
8956 8682 3505 |
Giải bảy |
420 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,52 | 0 | 5 | 4,8 | 1 | 2 | 1,8,9 | 2 | 02,3,5 | 2,3 | 3 | 3,5 | | 4 | 1,7 | 0,2,3 | 5 | 02,6 | 5 | 6 | 9 | 4,8 | 7 | | | 8 | 1,2,7 | 6 | 9 | 2 |
|
XSTN - Loại vé: 1K3
|
Giải ĐB |
627607 |
Giải nhất |
13745 |
Giải nhì |
24939 |
Giải ba |
05555 81320 |
Giải tư |
78771 95428 92435 27440 94812 64458 08127 |
Giải năm |
3220 |
Giải sáu |
1533 6782 6331 |
Giải bảy |
570 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,4,7 | 0 | 7 | 3,7 | 1 | 2 | 1,8 | 2 | 02,7,8 | 3 | 3 | 1,3,5,9 | | 4 | 0,5,7 | 3,4,5 | 5 | 5,8 | | 6 | | 0,2,4 | 7 | 0,1 | 2,5 | 8 | 2 | 3 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-1K3
|
Giải ĐB |
912283 |
Giải nhất |
36719 |
Giải nhì |
38919 |
Giải ba |
18253 13243 |
Giải tư |
24361 26373 43718 40964 46908 97108 57161 |
Giải năm |
2024 |
Giải sáu |
0064 8078 4111 |
Giải bảy |
280 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | 82 | 1,62 | 1 | 1,8,92 | | 2 | 4 | 4,5,7,8 | 3 | 0 | 2,62 | 4 | 3 | | 5 | 3 | | 6 | 12,42 | | 7 | 3,8 | 02,1,7 | 8 | 0,3 | 12 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 1K3
|
Giải ĐB |
470185 |
Giải nhất |
61995 |
Giải nhì |
95086 |
Giải ba |
96532 46448 |
Giải tư |
07942 84021 10801 75569 14305 66194 70223 |
Giải năm |
2846 |
Giải sáu |
0605 3801 1241 |
Giải bảy |
137 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 12,52 | 02,2,4 | 1 | | 3,4 | 2 | 1,3 | 2 | 3 | 2,7 | 9 | 4 | 1,2,6,8 | 02,8,9 | 5 | | 4,8 | 6 | 9 | 3 | 7 | 0 | 4 | 8 | 5,6 | 6 | 9 | 4,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|